Đọc nhanh: 避实击虚 (tị thật kích hư). Ý nghĩa là: tránh chỗ thực, tìm chỗ hư; nhằm chỗ sơ hở mà đánh (ví với không thực tế).
Ý nghĩa của 避实击虚 khi là Thành ngữ
✪ tránh chỗ thực, tìm chỗ hư; nhằm chỗ sơ hở mà đánh (ví với không thực tế)
躲开对方的实力,寻找其薄弱的方面予以打击也说"避实就虚"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 避实击虚
- 这 条 橡胶 带子 很 结实
- Dây cao su này rất chắc chắn.
- 探听虚实
- dò xét thực hư
- 探听虚实
- thám thính thực hư
- 做学问 要 老老实实 , 不能 有 半点 虚假
- Công tác giáo dục phải thành thật, không thể có sự giả dối
- 徒有虚名 , 并 无 实学
- chỉ có hư danh, không có thực học.
- 报道 消息 , 要 实事求是 , 切忌 虚夸
- đưa tin, cần phải thật sự cầu thị, nên tránh khoe khoang khoác lác.
- 格林 德尔 需要 虚拟实境 系统 吗
- Greendale có cần một hệ thống thực tế ảo không?
- 你 也 清楚 虚拟实境 系统 有多逊
- Bạn biết thực tế ảo khập khiễng như thế nào.
- 发动 攻击 的 谣传 後 来 得到 了 证实
- Những tin đồn về cuộc tấn công sau đó đã được chứng thực.
- 她 回避 面对现实
- Cô ấy tránh đối mặt với thực tại.
- 规避 实质性 问题
- tránh né thực chất vấn đề.
- 他 试图 逃避现实
- Anh ấy cố gắng trốn tránh thực tế.
- 这是 不容 回避 的 现实
- Đây là thực tế không thể trốn tránh.
- 逃避现实 不会 解决问题
- Trốn tránh thực tế sẽ không giải quyết được vấn đề.
- 耳听为虚 , 眼见为实
- tai nghe không bằng mắt thấy
- 我们 应该 以虚 带实
- Chúng ta nên lấy hư dẫn thực.
- 她 的 性格 很 朴实 , 没有 虚伪
- Tính cách của cô ấy rất chân thật, không giả dối.
- 你 说 的 那件事 实在 是 子虚乌有
- câu chuyện bạn nói là không có thật
- 表面 看上去 他 挺 精明 的 , 可 实际上 却是 虚有其表 , 什么 事 也 办 不好
- Nhìn bề ngoài, anh ta có vẻ khá lém lỉnh nhưng thực chất lại là người thùng rỗng kêu to chẳng làm được gì tốt cả.
- 这些 罪犯 表面 上 气势汹汹 实际上 是 羊质虎皮 内心 虚弱
- Những tên tội phạm này nhìn bề ngoài có vẻ hung hãn, nhưng thực chất nội tâm rất mềm yếu
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 避实击虚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 避实击虚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm击›
实›
虚›
避›