Đọc nhanh: 避实就虚 (tị thật tựu hư). Ý nghĩa là: (thành ngữ) tránh xa chủ lực của kẻ thù và tấn công vào điểm yếu của hắn.
Ý nghĩa của 避实就虚 khi là Thành ngữ
✪ (thành ngữ) tránh xa chủ lực của kẻ thù và tấn công vào điểm yếu của hắn
(idiom) stay clear of the enemy's main force and strike at his weak points
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 避实就虚
- 探听虚实
- dò xét thực hư
- 探听虚实
- thám thính thực hư
- 金星 实际上 就是 启明星
- Sao Kim thực sự là ngôi sao buổi sáng
- 他 的 传记 就是 一部 科研 记实
- Cuốn tiểu sử của anh ấy chính là một cuốn ghi chép về nghiên cứu khoa học.
- 只要 虚心 , 就 会 进步
- Chỉ cần khiêm tốt, ắt sẽ tiến bộ.
- 人越 博学 , 就 越 谦虚
- Người càng thông thái càng khiêm tốn.
- 事情 办完 就 塌实 了
- việc làm xong là vững dạ rồi.
- 做学问 要 老老实实 , 不能 有 半点 虚假
- Công tác giáo dục phải thành thật, không thể có sự giả dối
- 避免 宿醉 最好 的 方法 就是 醉酒 不 醒
- Cách tốt nhất để tránh cảm giác nôn nao là tiếp tục say rượu.
- 徒有虚名 , 并 无 实学
- chỉ có hư danh, không có thực học.
- 做 女人 就要 亭亭玉立 紧实 饱满
- Gotta giữ mọi thứ cao và chặt chẽ.
- 报道 消息 , 要 实事求是 , 切忌 虚夸
- đưa tin, cần phải thật sự cầu thị, nên tránh khoe khoang khoác lác.
- 格林 德尔 需要 虚拟实境 系统 吗
- Greendale có cần một hệ thống thực tế ảo không?
- 这个 设备 马上 就 付诸 实用 了
- Thiết bị này sắp được áp dụng rồi.
- 打夯 以后 , 地基 就 瓷实 了
- sau khi đầm, nền đất đã chắc chắn.
- 你 也 清楚 虚拟实境 系统 有多逊
- Bạn biết thực tế ảo khập khiễng như thế nào.
- 她 回避 面对现实
- Cô ấy tránh đối mặt với thực tại.
- 规避 实质性 问题
- tránh né thực chất vấn đề.
- 他 试图 逃避现实
- Anh ấy cố gắng trốn tránh thực tế.
- 这是 不容 回避 的 现实
- Đây là thực tế không thể trốn tránh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 避实就虚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 避实就虚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm实›
就›
虚›
避›
lánh nặng tìm nhẹ; dễ làm khó bỏ; tránh nói vào vấn đề chính; trốn tránh gánh vác chuyện trọng đại, chỉ chọn chuyện thứ yếu; chọn việc nhẹ tránh việc nặng
tốt khoe xấu chephát huy ưu điểm loại bỏ khuyết điểm; đẹp đẽ phô ra, xấu xa đậy lại
giương đông kích tây; khua bên đông đánh bên tây; chiến thuật đánh lạc hướng đối phương; thanh đông kích tây
tránh chỗ thực, tìm chỗ hư; nhằm chỗ sơ hở mà đánh (ví với không thực tế)
luận sự; bàn việc; tuỳ việc mà xét
lánh nặng tìm nhẹ; tránh khó chọn dễ