Đọc nhanh: 扬长 (dương trưởng). Ý nghĩa là: nghênh ngang. Ví dụ : - 扬长走了 nghênh ngang đi rồi. - 扬长而去 nghênh ngang bỏ đi
Ý nghĩa của 扬长 khi là Từ điển
✪ nghênh ngang
大模大样地离开的样子
- 扬长 走 了
- nghênh ngang đi rồi
- 扬长而去
- nghênh ngang bỏ đi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扬长
- 斗志昂扬
- ý chí chiến đấu sục sôi
- 阿拉伯联合酋长国 国
- Các tiểu vương quốc A-rập thống nhất
- 我 是 米尔斯 典狱长
- Đây là Warden Mills.
- 尘土飞扬
- bụi đất cuốn lên
- 彩旗 飞扬
- cờ tung bay; cờ bay phấp phới.
- 飞扬跋扈
- hống hách; coi trời bằng vung
- 这根 杆 很长
- Cây cột này rất dài.
- 这根 缅丝长
- Sợi này dài.
- 我会 让 罗伯茨 队长
- Tôi sẽ hỏi đội trưởng Roberts
- 这是 莫拉莱 斯 警长
- Đây là Cảnh sát trưởng Morales.
- 我 跟 罗伯茨 队长 谈过 了
- Tôi đã nói chuyện với Đại úy Roberts.
- 扬长 走 了
- nghênh ngang đi rồi
- 扬长而去
- nghênh ngang bỏ đi
- 老师 对 班长 予以 表扬
- Giáo viên khen ngợi lớp trưởng.
- 校长 对 学生 进行 表扬
- Hiệu trưởng khen ngợi học sinh.
- 校长 表扬 男同学 服装 整齐
- Hiệu trưởng khen ngợi nam sinh mặc đồ gọn gàng.
- 吃完饭 他 钱 也 不付 就 扬长而去 了
- Ăn cơm xong còn chưa trả tiền anh ta đã nghênh ngang đi mất
- 每个 人 都 有 自己 的 长处 和 短处 , 要 学会 取长补短 、 扬长避短
- Ai cũng có điểm mạnh và điểm yếu, phải biết cách lấy mạnh bù yếu, tốt khoe xấu che.
- 你 应该 扬长避短 , 把 自己 的 优势 充分体现 出来
- Nên tốt khoe xấu che, bạn hãy thể hiện ưu thế của mình đi.
- 植物 生长 得 很 旺盛
- Cây cối phát triển rất tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 扬长
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扬长 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm扬›
长›