Đọc nhanh: 手下 (thủ hạ). Ý nghĩa là: dưới quyền; thủ hạ; thuộc hạ, trong tay; trong tầm tay; bên mình, tình hình kinh tế (cá nhân). Ví dụ : - 他在王工程师的手下当过技术员。 anh ấy là kỹ thuật viên dưới quyền kỹ sư Vương.. - 东西不在手下。 đồ đạc không ở bên mình.. - 用钱无计划,月底手下就紧了。 Dùng tiền mà không có kế hoạch thì cuối tháng sẽ bị túng bấn.
Ý nghĩa của 手下 khi là Danh từ
✪ dưới quyền; thủ hạ; thuộc hạ
领属下;管辖下
- 他 在 王 工程师 的 手下 当 过 技术员
- anh ấy là kỹ thuật viên dưới quyền kỹ sư Vương.
✪ trong tay; trong tầm tay; bên mình
指伸手可以拿到的地方
- 东西 不 在 手下
- đồ đạc không ở bên mình.
✪ tình hình kinh tế (cá nhân)
个人某一时候的经济情况
- 用钱 无 计划 , 月底 手下 就 紧 了
- Dùng tiền mà không có kế hoạch thì cuối tháng sẽ bị túng bấn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手下
- 两手 托着 下巴
- Hai tay chống cằm.
- 尽管 她 苦苦哀求 他 也 没有 手下留情
- Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.
- 东西 不 在 手下
- đồ đạc không ở bên mình.
- 但 弗兰兹 和 他 的 手下
- Nhưng Franz và người của anh ta
- 老师 摆摆手 , 让 同学们 安静下来
- Thầy giáo vẫy tay, bảo các học sinh yên lặng.
- 下巴 和 手上 有 尸僵 的 迹象
- Có dấu hiệu viêm nghiêm trọng trên hàm và tay.
- 他 轻轻 按下 手柄
- Anh ta nhẹ nhàng nhấn nút điều khiển.
- 两手 撑 着 下巴 沉思
- Hai tay chống cằm, trầm ngâm suy nghĩ.
- 大处着眼 , 小处 下手
- nhìn cho rộng, làm cho chắc.
- 伸手 援 一下 她
- Duỗi tay kéo cô ấy lại.
- 他用 手 抵着 下巴颏儿
- Nó chống tay lên cằm.
- 打下手 。 ( 担任 助手 )
- làm trợ thủ (phụ tá).
- 下 辣手
- hạ độc thủ
- 下毒手
- hạ độc thủ; ra tay độc ác.
- 她 触摸 了 一下 门把手
- Cô ấy chạm vào tay nắm cửa.
- 他 把 手下 不 听 他 话 的 人 都 辞退 了
- ông ấy sa thải những thuộc hạ không tuân lời ông ấy.
- 下车 把手 举到 我们 看得见 的 地方
- Ra khỏi xe và để tay ở nơi chúng tôi có thể nhìn thấy!
- 那个 恶霸 手下 的 一群 喽啰
- Nhóm tay sai của kẻ ác bá đó.
- 你 是 我 的 手下败将
- anh đã từng là bại tướng dưới tay tôi.
- 我 在 迪拜 港 的 手下
- Người đàn ông của tôi ở cảng Dubai
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 手下
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 手下 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
手›