手下 shǒuxià

Từ hán việt: 【thủ hạ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "手下" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thủ hạ). Ý nghĩa là: dưới quyền; thủ hạ; thuộc hạ, trong tay; trong tầm tay; bên mình, tình hình kinh tế (cá nhân). Ví dụ : - 。 anh ấy là kỹ thuật viên dưới quyền kỹ sư Vương.. - 西。 đồ đạc không ở bên mình.. - 。 Dùng tiền mà không có kế hoạch thì cuối tháng sẽ bị túng bấn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 手下 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 手下 khi là Danh từ

dưới quyền; thủ hạ; thuộc hạ

领属下;管辖下

Ví dụ:
  • - zài wáng 工程师 gōngchéngshī de 手下 shǒuxià dāng guò 技术员 jìshùyuán

    - anh ấy là kỹ thuật viên dưới quyền kỹ sư Vương.

trong tay; trong tầm tay; bên mình

指伸手可以拿到的地方

Ví dụ:
  • - 东西 dōngxī zài 手下 shǒuxià

    - đồ đạc không ở bên mình.

tình hình kinh tế (cá nhân)

个人某一时候的经济情况

Ví dụ:
  • - 用钱 yòngqian 计划 jìhuà 月底 yuèdǐ 手下 shǒuxià jiù jǐn le

    - Dùng tiền mà không có kế hoạch thì cuối tháng sẽ bị túng bấn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手下

  • - 两手 liǎngshǒu 托着 tuōzhe 下巴 xiàba

    - Hai tay chống cằm.

  • - 尽管 jǐnguǎn 苦苦哀求 kǔkǔāiqiú 没有 méiyǒu 手下留情 shǒuxiàliúqíng

    - Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.

  • - 东西 dōngxī zài 手下 shǒuxià

    - đồ đạc không ở bên mình.

  • - dàn 弗兰兹 fúlánzī de 手下 shǒuxià

    - Nhưng Franz và người của anh ta

  • - 老师 lǎoshī 摆摆手 bǎibǎishǒu ràng 同学们 tóngxuémen 安静下来 ānjìngxiàlai

    - Thầy giáo vẫy tay, bảo các học sinh yên lặng.

  • - 下巴 xiàba 手上 shǒushàng yǒu 尸僵 shījiāng de 迹象 jìxiàng

    - Có dấu hiệu viêm nghiêm trọng trên hàm và tay.

  • - 轻轻 qīngqīng 按下 ànxià 手柄 shǒubǐng

    - Anh ta nhẹ nhàng nhấn nút điều khiển.

  • - 两手 liǎngshǒu chēng zhe 下巴 xiàba 沉思 chénsī

    - Hai tay chống cằm, trầm ngâm suy nghĩ.

  • - 大处着眼 dàchùzhuóyǎn 小处 xiǎochù 下手 xiàshǒu

    - nhìn cho rộng, làm cho chắc.

  • - 伸手 shēnshǒu yuán 一下 yīxià

    - Duỗi tay kéo cô ấy lại.

  • - 他用 tāyòng shǒu 抵着 dǐzhe 下巴颏儿 xiàbakēér

    - Nó chống tay lên cằm.

  • - 打下手 dǎxiàshǒu 。 ( 担任 dānrèn 助手 zhùshǒu )

    - làm trợ thủ (phụ tá).

  • - xià 辣手 làshǒu

    - hạ độc thủ

  • - 下毒手 xiàdúshǒu

    - hạ độc thủ; ra tay độc ác.

  • - 触摸 chùmō le 一下 yīxià 门把手 ménbàshǒu

    - Cô ấy chạm vào tay nắm cửa.

  • - 手下 shǒuxià tīng huà de rén dōu 辞退 cítuì le

    - ông ấy sa thải những thuộc hạ không tuân lời ông ấy.

  • - 下车 xiàchē 把手 bǎshǒu 举到 jǔdào 我们 wǒmen 看得见 kàndejiàn de 地方 dìfāng

    - Ra khỏi xe và để tay ở nơi chúng tôi có thể nhìn thấy!

  • - 那个 nàgè 恶霸 èbà 手下 shǒuxià de 一群 yīqún 喽啰 lóuluō

    - Nhóm tay sai của kẻ ác bá đó.

  • - shì de 手下败将 shǒuxiàbàijiàng

    - anh đã từng là bại tướng dưới tay tôi.

  • - zài 迪拜 díbài gǎng de 手下 shǒuxià

    - Người đàn ông của tôi ở cảng Dubai

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 手下

Hình ảnh minh họa cho từ 手下

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 手下 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Xià
    • Âm hán việt: , Hạ
    • Nét bút:一丨丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MY (一卜)
    • Bảng mã:U+4E0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao