Đọc nhanh: 属下 (thuộc hạ). Ý nghĩa là: Thuộc hạ. Ví dụ : - 是属下失策了 Là thuộc hạ thất sách rồi.. - 他对待属下颐指气使,心狠手辣。 Anh ta tàn nhẫn và độc ác với cấp dưới của mình.
Ý nghĩa của 属下 khi là Danh từ
✪ Thuộc hạ
属下/属下阶层(subaltern)以用来指那些从属的、缺少自主性的、“没有权力的人群和阶级”。这一概念主要针对意大利南部的农民,他们缺乏组织,没有作为一个群体的社会、政治意识,因此在文化上依附、顺从于统治阶级的观念、文化和领导权。他认为,他们有一种走向同一性的趋势,但这种趋势不断被统治集团打破,并且他们的行动也往往受到统治集团的支配,甚至起义反抗的时候也是如此。
- 是 属下 失策 了
- Là thuộc hạ thất sách rồi.
- 他 对待 属下 颐指气使 心狠手辣
- Anh ta tàn nhẫn và độc ác với cấp dưới của mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 属下
- 尖 下巴颏
- cằm nhọn.
- 库尔斯克 爆炸 是 你 下令 的
- Bạn đã ra lệnh đánh bom ở Kursk.
- 老板 竟以 女妻 之 其 下属
- Ông chủ lại gả con gái cho thuộc hạ của mình.
- 领导 赐 下属 机会
- Lãnh đạo cho cấp dưới cơ hội.
- 她 经常 表扬 下属
- Cô ấy thường xuyên khen ngợi cấp dưới.
- 但愿 天下 有情人终成眷属
- Chúc cho mỗi cặp tình nhân trên đời này đều thành vợ chồng.
- 金属 在 高温 下会 膨胀
- Kim loại sẽ nở ra khi ở nhiệt độ cao.
- 下属单位
- đơn vị cấp dưới
- 老板 嫁 责任 给 下属
- Sếp luôn đùn đẩy trách nhiệm cho cấp dưới.
- 是 属下 失策 了
- Là thuộc hạ thất sách rồi.
- 他 经常 修理 下属
- Anh ấy thường xuyên phê bình cấp dưới.
- 从属 的 , 下级 的 等级 、 权力 或 威望 低 的 ; 附属 的
- Đó là những người hoặc vật thuộc cấp bậc, quyền lực hoặc uy tín thấp hơn; là những người hoặc vật phụ thuộc.
- 他常 役使 下属 做 私事
- Anh ta thường sai khiến cấp dưới làm việc riêng.
- 矿藏 底石 位于 一个 矿中 金属 矿藏 之下 的 大量 石头
- Đá mỏ nằm dưới một lượng lớn đá trong mỏ kim loại.
- 他 对待 属下 颐指气使 心狠手辣
- Anh ta tàn nhẫn và độc ác với cấp dưới của mình.
- 领导 和 下属 关系 很 好
- Mối quan hệ giữa lãnh đạo và cấp dưới rất tốt.
- 金属 在 高温 下化 了
- Kim loại tan chảy dưới nhiệt độ cao.
- 经理 给 下属 找 了 台阶 下
- Giám đốc giữ thể diện cho cấp dưới.
- 下属 们 都 很 尊敬 他
- Các cấp dưới đều rất tôn trọng anh ấy.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 属下
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 属下 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
属›
nhân viên phụ thuộc; thuộc viên
thuộc hạ; bộ hạ; chân tay; cấp dưới
Thuộc Hạ, Cấp Dưới
hạt hạ
bộ hạ; cấp dưới; thuộc hạ (lính dưới quyền lãnh đạo trong quân đội)
Cấp Dưới, Hạ Cấp, Cấp Thấp
thuộc thẩm quyền của
dưới quyền; thủ hạ; thuộc hạtrong tay; trong tầm tay; bên mìnhtình hình kinh tế (cá nhân)