下属 xiàshǔ

Từ hán việt: 【hạ chú】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "下属" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hạ chú). Ý nghĩa là: thuộc hạ; cấp dưới. Ví dụ : - 。 Các cấp dưới đều rất tôn trọng anh ấy.. - 。 Mối quan hệ giữa lãnh đạo và cấp dưới rất tốt.. - 。 Cô ấy thường xuyên khen ngợi cấp dưới.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 下属 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 下属 khi là Danh từ

thuộc hạ; cấp dưới

下级

Ví dụ:
  • - 下属 xiàshǔ men dōu hěn 尊敬 zūnjìng

    - Các cấp dưới đều rất tôn trọng anh ấy.

  • - 领导 lǐngdǎo 下属 xiàshǔ 关系 guānxì hěn hǎo

    - Mối quan hệ giữa lãnh đạo và cấp dưới rất tốt.

  • - 经常 jīngcháng 表扬 biǎoyáng 下属 xiàshǔ

    - Cô ấy thường xuyên khen ngợi cấp dưới.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下属

  • - jiān 下巴颏 xiàbakē

    - cằm nhọn.

  • - 库尔斯克 kùěrsīkè 爆炸 bàozhà shì 下令 xiàlìng de

    - Bạn đã ra lệnh đánh bom ở Kursk.

  • - 老板 lǎobǎn 竟以 jìngyǐ 女妻 nǚqī zhī 下属 xiàshǔ

    - Ông chủ lại gả con gái cho thuộc hạ của mình.

  • - 领导 lǐngdǎo 下属 xiàshǔ 机会 jīhuì

    - Lãnh đạo cho cấp dưới cơ hội.

  • - 经常 jīngcháng 表扬 biǎoyáng 下属 xiàshǔ

    - Cô ấy thường xuyên khen ngợi cấp dưới.

  • - 但愿 dànyuàn 天下 tiānxià 有情人终成眷属 yǒuqíngrénzhōngchéngjuànshǔ

    - Chúc cho mỗi cặp tình nhân trên đời này đều thành vợ chồng.

  • - 金属 jīnshǔ zài 高温 gāowēn 下会 xiàhuì 膨胀 péngzhàng

    - Kim loại sẽ nở ra khi ở nhiệt độ cao.

  • - 下属单位 xiàshǔdānwèi

    - đơn vị cấp dưới

  • - 老板 lǎobǎn jià 责任 zérèn gěi 下属 xiàshǔ

    - Sếp luôn đùn đẩy trách nhiệm cho cấp dưới.

  • - shì 属下 shǔxià 失策 shīcè le

    - Là thuộc hạ thất sách rồi.

  • - 经常 jīngcháng 修理 xiūlǐ 下属 xiàshǔ

    - Anh ấy thường xuyên phê bình cấp dưới.

  • - 从属 cóngshǔ de 下级 xiàjí de 等级 děngjí 权力 quánlì huò 威望 wēiwàng de 附属 fùshǔ de

    - Đó là những người hoặc vật thuộc cấp bậc, quyền lực hoặc uy tín thấp hơn; là những người hoặc vật phụ thuộc.

  • - 他常 tācháng 役使 yìshǐ 下属 xiàshǔ zuò 私事 sīshì

    - Anh ta thường sai khiến cấp dưới làm việc riêng.

  • - 矿藏 kuàngcáng 底石 dǐshí 位于 wèiyú 一个 yígè 矿中 kuàngzhōng 金属 jīnshǔ 矿藏 kuàngcáng 之下 zhīxià de 大量 dàliàng 石头 shítou

    - Đá mỏ nằm dưới một lượng lớn đá trong mỏ kim loại.

  • - 对待 duìdài 属下 shǔxià 颐指气使 yízhǐqìshǐ 心狠手辣 xīnhěnshǒulà

    - Anh ta tàn nhẫn và độc ác với cấp dưới của mình.

  • - 领导 lǐngdǎo 下属 xiàshǔ 关系 guānxì hěn hǎo

    - Mối quan hệ giữa lãnh đạo và cấp dưới rất tốt.

  • - 金属 jīnshǔ zài 高温 gāowēn 下化 xiàhuà le

    - Kim loại tan chảy dưới nhiệt độ cao.

  • - 经理 jīnglǐ gěi 下属 xiàshǔ zhǎo le 台阶 táijiē xià

    - Giám đốc giữ thể diện cho cấp dưới.

  • - 下属 xiàshǔ men dōu hěn 尊敬 zūnjìng

    - Các cấp dưới đều rất tôn trọng anh ấy.

  • - 由于 yóuyú 时间 shíjiān suǒ xiàn suī jiǎng le hǎo 半天 bàntiān hái 觉得 juéde 言不尽意 yánbùjìnyì 很想 hěnxiǎng 继续 jìxù 讲下去 jiǎngxiàqù

    - Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 下属

Hình ảnh minh họa cho từ 下属

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 下属 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Xià
    • Âm hán việt: , Hạ
    • Nét bút:一丨丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MY (一卜)
    • Bảng mã:U+4E0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+9 nét)
    • Pinyin: Shǔ , Zhǔ
    • Âm hán việt: Chú , Chúc , Thuộc
    • Nét bút:フ一ノノ丨フ一丨フ丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SHLB (尸竹中月)
    • Bảng mã:U+5C5E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao