Đọc nhanh: 下手发球 (hạ thủ phát cầu). Ý nghĩa là: Phát bóng thấp tay.
Ý nghĩa của 下手发球 khi là Danh từ
✪ Phát bóng thấp tay
排球运动发球的一种。发出的球,速度慢,力量小,攻击性差,适合于初学者。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下手发球
- 莎拉 的 头发 里 留下 了 一点 类似 凝胶 的 东西
- Sarah có một số loại gel trên tóc.
- 两手 托着 下巴
- Hai tay chống cằm.
- 尽管 她 苦苦哀求 他 也 没有 手下留情
- Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.
- 两眼 发酸 , 泪水 止不住 流 了 下来
- hai mắt cay xè, nước mắt không ngừng chảy xuống.
- 那个 胖子 坐下 时 , 旧 椅子 发出 嘎吱 的 响声
- Khi người đàn ông béo ngồi xuống, chiếc ghế cũ kêu răng rắc.
- 东西 不 在 手下
- đồ đạc không ở bên mình.
- 但 弗兰兹 和 他 的 手下
- Nhưng Franz và người của anh ta
- 老师 摆摆手 , 让 同学们 安静下来
- Thầy giáo vẫy tay, bảo các học sinh yên lặng.
- 下巴 和 手上 有 尸僵 的 迹象
- Có dấu hiệu viêm nghiêm trọng trên hàm và tay.
- 气球 空气 外逸 而 缓缓 下降
- Bóng bay mất khí và chậm rãi đi xuống.
- 他 轻轻 按下 手柄
- Anh ta nhẹ nhàng nhấn nút điều khiển.
- 两手 撑 着 下巴 沉思
- Hai tay chống cằm, trầm ngâm suy nghĩ.
- 我 发现 下颌骨 曾经 骨折 过
- Tôi đã tìm thấy bằng chứng về việc gãy xương đã được chữa lành cho người có thẩm quyền.
- 伸手 援 一下 她
- Duỗi tay kéo cô ấy lại.
- 对方 在 我队 球员 勇猛 的 攻击 下 丧失 了 防守 能力 终于 被 打败
- Dưới sự tấn công quyết liệt của các cầu thủ đội chúng tôi, đối thủ mất đi khả năng phòng thủ và cuối cùng bị đánh bại.
- 发工资 日 延期 到 下周 了
- Ngày trả lương được hoãn lại cho đến tuần sau.
- 把 米 放在 水里发 一下
- Ngâm gạo trong nước để nở ra.
- 他用 手 抵着 下巴颏儿
- Nó chống tay lên cằm.
- 打下手 。 ( 担任 助手 )
- làm trợ thủ (phụ tá).
- 他用 手掠 一下 额前 的 头发
- Anh ấy lấy tay vuốt nhẹ đám tóc trên trán.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 下手发球
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 下手发球 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
发›
手›
球›