Đọc nhanh: 下毒手 (hạ độc thủ). Ý nghĩa là: tấn công giết người, tấn công nguy hiểm.
Ý nghĩa của 下毒手 khi là Động từ
✪ tấn công giết người
to attack murderously
✪ tấn công nguy hiểm
to strike treacherously
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下毒手
- 两手 托着 下巴
- Hai tay chống cằm.
- 尽管 她 苦苦哀求 他 也 没有 手下留情
- Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.
- 东西 不 在 手下
- đồ đạc không ở bên mình.
- 但 弗兰兹 和 他 的 手下
- Nhưng Franz và người của anh ta
- 老师 摆摆手 , 让 同学们 安静下来
- Thầy giáo vẫy tay, bảo các học sinh yên lặng.
- 设 下 毒计
- đặt ra kế độc
- 下巴 和 手上 有 尸僵 的 迹象
- Có dấu hiệu viêm nghiêm trọng trên hàm và tay.
- 他 轻轻 按下 手柄
- Anh ta nhẹ nhàng nhấn nút điều khiển.
- 两手 撑 着 下巴 沉思
- Hai tay chống cằm, trầm ngâm suy nghĩ.
- 大处着眼 , 小处 下手
- nhìn cho rộng, làm cho chắc.
- 伸手 援 一下 她
- Duỗi tay kéo cô ấy lại.
- 他用 手 抵着 下巴颏儿
- Nó chống tay lên cằm.
- 打下手 。 ( 担任 助手 )
- làm trợ thủ (phụ tá).
- 下 辣手
- hạ độc thủ
- 下毒手
- hạ độc thủ; ra tay độc ác.
- 手段 惨毒
- thủ đoạn tàn độc
- 手段 阴毒
- thủ đoạn thâm độc
- 险遭毒手
- vấp phải thủ đoạn hiểm độc.
- 手段毒辣
- thủ đoạn nham hiểm; thủ đoạn độc ác.
- 心毒手辣
- Độc ác và tàn nhẫn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 下毒手
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 下毒手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
手›
毒›