Đọc nhanh: 下手儿 (hạ thủ nhi). Ý nghĩa là: thủ hạ.
Ý nghĩa của 下手儿 khi là Danh từ
✪ thủ hạ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下手儿
- 小弟弟 掰 着手 数数儿
- chú bé vạch ngón tay để đếm
- 挨个儿 握手 问好
- chào hỏi bắt tay từng người
- 雨 一个劲儿 地下
- mưa mãi không ngớt; mưa hoài
- 手 头儿 不 方便
- trong tay không có nhiều tiền; trong tay chả dư dật gì; kẹt tiền.
- 东西 不 在 手下
- đồ đạc không ở bên mình.
- 但 弗兰兹 和 他 的 手下
- Nhưng Franz và người của anh ta
- 他 爱看 人家 下棋 , 可 从来不 支嘴儿
- anh ấy thích xem người khác đánh cờ, nhưng không bao giờ mách nước.
- 谷穗 儿 沉沉 地 垂下来
- bông lúa nặng trĩu xuống.
- 下巴 和 手上 有 尸僵 的 迹象
- Có dấu hiệu viêm nghiêm trọng trên hàm và tay.
- 坐下 歇歇 腿 儿 吧
- Ngồi xuống và nghỉ ngơi chân đi.
- 初学 裁缝 , 先 做 点儿 小孩儿 衣服 练练手
- mới học may, trước tiên nên tập may quần áo trẻ con.
- 他 轻轻 按下 手柄
- Anh ta nhẹ nhàng nhấn nút điều khiển.
- 死劲儿 往下压
- cố sức đè xuống.
- 两手 撑 着 下巴 沉思
- Hai tay chống cằm, trầm ngâm suy nghĩ.
- 他用 手 抵着 下巴颏儿
- Nó chống tay lên cằm.
- 他 脚下 使 了 个 绊儿 , 一下子把 对手 撂 在 地上
- anh ấy gạt chân một cái, trong chốc lát đối thủ bị quật ngã dưới đất.
- 他 一边 儿 答应 , 一边 儿 放下 手里 的 书
- Anh ấy vừa nhận lời vừa bỏ quyển sách trên tay xuống.
- 必须 从 根儿 上 下手
- Phải bắt đầu từ gốc rễ.
- 你 要是 手 头儿 紧 的话 , 房租 下个月 再交 也 行
- Nếu cậu có hơi kẹt thì tiền thuê nhà tháng sau nộp cũng được.
- 捅 火时 手重 了 些 , 把 炉子 里 没 烧尽 的 煤块 儿 都 给 捅 下来 了
- chọc lò hơi mạnh tay một tý làm rớt những hòn than chưa cháy hết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 下手儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 下手儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
儿›
手›