Đọc nhanh: 首长 (thủ trưởng). Ý nghĩa là: thủ trưởng. Ví dụ : - 部首长。 thủ trưởng bộ.. - 团首长。 thủ trưởng đoàn.
Ý nghĩa của 首长 khi là Danh từ
✪ thủ trưởng
政府各部门中的高级领导人或部队中较高级的领导人
- 部 首长
- thủ trưởng bộ.
- 团 首长
- thủ trưởng đoàn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 首长
- 他常训 弟弟 尊重 长辈
- Anh ấy thường dạy bảo em trai tôn trọng người lớn.
- 我 是 米尔斯 典狱长
- Đây là Warden Mills.
- 兔子 有 长耳朵
- Thỏ có đôi tai dài.
- 这根 缅丝长
- Sợi này dài.
- 印尼 的 首都 是 雅加达
- Thủ đô của Indonesia là Jakarta.
- 我会 让 罗伯茨 队长
- Tôi sẽ hỏi đội trưởng Roberts
- 东尼 是 那个 印地安 酋长
- Ton 'it the Indian Chief
- 他 把 绳子 拉长
- Anh ta kéo dây thừng dài ra.
- 他 把 声音 拉长 了
- Anh ấy đã kéo dài âm thanh.
- 澜湄 合作 第四次 外长 会 在 老挝 琅勃拉邦 举行
- Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao Hợp tác Lancang-Mekong lần thứ tư tổ chức tại Luang Prabang, Lào
- 团 首长
- thủ trưởng đoàn.
- 部 首长
- thủ trưởng bộ.
- 诗章 一首 长诗 的 主要 部分 之一
- Một trong những phần chính của một bài thơ dài là một đoạn.
- 这 首长 吟 很 精彩
- Bài trường ngâm này rất tuyệt vời.
- 他 向 长辈 顿首 表示感激
- Anh ấy cúi đầu bày tỏ lòng biết ơn với trưởng bối.
- 首长 向 站岗 的 卫兵 回 了 个 礼
- thủ tướng chào lại lính gác.
- 要是 任务 完 不成 , 我 没有 面目 回去 见 首长 和 同志 们
- Nếu nhiệm vụ không hoàn thành, tôi không còn mặt mũi nào quay về gặp thủ trưởng và các đồng chí nữa.
- 阁揆 ( 内阁 的 首席 长官 )
- quan tể tướng.
- 我们 的 首长 很 有 智慧
- Lãnh đạo của chúng tôi rất thông minh.
- 植物 生长 得 很 旺盛
- Cây cối phát triển rất tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 首长
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 首长 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm长›
首›