Đọc nhanh: 先下手为强 (tiên hạ thủ vi cường). Ý nghĩa là: tiên hạ thủ vi cường; ra tay trước thì chiếm được lợi thế, đánh cờ lấy nước.
Ý nghĩa của 先下手为强 khi là Thành ngữ
✪ tiên hạ thủ vi cường; ra tay trước thì chiếm được lợi thế
比别人先掌握时机而占优势
✪ đánh cờ lấy nước
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 先下手为强
- 为 人 木强 敦厚
- làm một người cương trực, chất phác, đôn hậu
- 他们 劝 她 先 躲藏 一下
- Họ khuyên cô ấy nên trốn trước.
- 东西 不 在 手下
- đồ đạc không ở bên mình.
- 为 加强 安全 计 , 制定 了 公共 保卫 条例
- vì tăng cường kế hoạch an toàn, đưa ra những điều lệ bảo vệ chung.
- 老师 摆摆手 , 让 同学们 安静下来
- Thầy giáo vẫy tay, bảo các học sinh yên lặng.
- 下巴 和 手上 有 尸僵 的 迹象
- Có dấu hiệu viêm nghiêm trọng trên hàm và tay.
- 初学 裁缝 , 先 做 点儿 小孩儿 衣服 练练手
- mới học may, trước tiên nên tập may quần áo trẻ con.
- 他 轻轻 按下 手柄
- Anh ta nhẹ nhàng nhấn nút điều khiển.
- 大处着眼 , 小处 下手
- nhìn cho rộng, làm cho chắc.
- 他 拗不过 老大娘 , 只好 勉强 收下 了 礼物
- anh ấy không lay chuyển được bà cụ, đành miễn cưỡng cầm lấy quà biếu.
- 因为 恃强欺弱 被 奥兰多 市 的 两所 学校 开除
- Bị đuổi khỏi hai trường học ở Orlando vì bắt nạt.
- 伸手 援 一下 她
- Duỗi tay kéo cô ấy lại.
- 你 自己 犯了错 不知悔改 也 就算 了 为什么 还要 拖人下水
- Bạn đã phạm sai lầm, không biết mình có ăn năn hối cải không, tại sao cứ phải vu oan cho người khác.
- 他用 手 抵着 下巴颏儿
- Nó chống tay lên cằm.
- 先 搂 一下 成本 是 多少
- Trước tiên hãy tính xem chi phí là bao nhiêu.
- 老师 和 家长 携手并肩 , 为 培养 祖国 的 下一代 而 共同努力
- Thầy cô và cha mẹ chung tay vun đắp thế hệ mai sau của đất mẹ.
- 为 国家 工业化 打下 强固 的 基础
- đặt cơ sở vững chắc cho công nghiệp hoá nước nhà.
- 先下手为强
- ra tay trước là kẻ mạnh - Tiên hạ thủ vi cường.
- 先 计划 一下 再 动手
- Tính toán một chút trước đã rồi hãy bắt đầu.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 先下手为强
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 先下手为强 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
为›
先›
强›
手›