Đọc nhanh: 打下手 (đả hạ thủ). Ý nghĩa là: trợ thủ; người giúp việc. Ví dụ : - 打下手。(担任助手) làm trợ thủ (phụ tá).
Ý nghĩa của 打下手 khi là Động từ
✪ trợ thủ; người giúp việc
担任助手
- 打下手 。 ( 担任 助手 )
- làm trợ thủ (phụ tá).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打下手
- 打下 扎实 的 基础
- Đặt một nền tảng vững chắc.
- 理查德 · 费曼 会 打 小 手鼓
- Richard Feynman chơi bongos.
- 尽管 她 苦苦哀求 他 也 没有 手下留情
- Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.
- 打 不 还手
- đánh không đánh lại
- 打 不 回手
- đánh không đánh lại
- 但 弗兰兹 和 他 的 手下
- Nhưng Franz và người của anh ta
- 打著 爱国 的 旗号 犯下 的 罪行
- Hành vi phạm tội được thực hiện dưới cái cờ yêu nước.
- 干打雷 , 不下雨
- chỉ có sấm không có mưa; có nói mà chẳng có làm.
- 老师 摆摆手 , 让 同学们 安静下来
- Thầy giáo vẫy tay, bảo các học sinh yên lặng.
- 下巴 和 手上 有 尸僵 的 迹象
- Có dấu hiệu viêm nghiêm trọng trên hàm và tay.
- 他 轻轻 按下 手柄
- Anh ta nhẹ nhàng nhấn nút điều khiển.
- 打拍子 ( 按照 乐曲 的 节奏 挥手 或 敲打 )
- đánh nhịp.
- 两手 撑 着 下巴 沉思
- Hai tay chống cằm, trầm ngâm suy nghĩ.
- 大处着眼 , 小处 下手
- nhìn cho rộng, làm cho chắc.
- 我们 扬手 打招呼
- Chúng tôi giơ tay chào hỏi.
- 她 打 骨折 了 手腕
- Cô ấy bị đánh gãy xương cổ tay.
- 伸手 援 一下 她
- Duỗi tay kéo cô ấy lại.
- 打下手 。 ( 担任 助手 )
- làm trợ thủ (phụ tá).
- 打下 作 。 ( 担任 助手 )
- phụ; phụ việc; làm trợ thủ
- 打扰 一下 , 洗手间 在 哪 ?
- Xin lỗi, nhà vệ sinh ở chỗ nào?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打下手
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打下手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
手›
打›