Đọc nhanh: 手底下 (thủ để hạ). Ý nghĩa là: thuộc hạ; người dưới quyền.
Ý nghĩa của 手底下 khi là Danh từ
✪ thuộc hạ; người dưới quyền
手下
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手底下
- 奶奶 在 灯 下纳 鞋底
- Bà nội may đế giày dưới ánh đèn.
- 两手 托着 下巴
- Hai tay chống cằm.
- 尽管 她 苦苦哀求 他 也 没有 手下留情
- Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.
- 困得 恨不得 趴下 眯 一会儿 可是 不得不 坚持到底
- Tôi buồn ngủ đến mức muốn nằm xuống chợp mắt một lúc nhưng phải cố nhịn đến cùng.
- 几个 孩子 正在 大 树底下 游戏
- Mấy em bé đang chơi đùa dưới bóng cây to.
- 东西 不 在 手下
- đồ đạc không ở bên mình.
- 老师 摆摆手 , 让 同学们 安静下来
- Thầy giáo vẫy tay, bảo các học sinh yên lặng.
- 会议 底下 安排 了 新 的 任务
- Sau cuộc họp sẽ có nhiệm vụ mới được sắp xếp.
- 下巴 和 手上 有 尸僵 的 迹象
- Có dấu hiệu viêm nghiêm trọng trên hàm và tay.
- 他 轻轻 按下 手柄
- Anh ta nhẹ nhàng nhấn nút điều khiển.
- 树樾 底下 蚊虫 多
- Dưới bóng cây có nhiều muỗi.
- 大处着眼 , 小处 下手
- nhìn cho rộng, làm cho chắc.
- 到 地底下 探探 我 的 鼹鼠 朋友
- Ghé thăm bạn bè của tôi những người có nốt ruồi.
- 伸手 援 一下 她
- Duỗi tay kéo cô ấy lại.
- 他用 手 抵着 下巴颏儿
- Nó chống tay lên cằm.
- 打下手 。 ( 担任 助手 )
- làm trợ thủ (phụ tá).
- 下 辣手
- hạ độc thủ
- 下毒手
- hạ độc thủ; ra tay độc ác.
- 手底下 工作 多
- nhiều việc phải làm
- 用钱 无 计划 , 月底 手下 就 紧 了
- Dùng tiền mà không có kế hoạch thì cuối tháng sẽ bị túng bấn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 手底下
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 手底下 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
底›
手›