Đọc nhanh: 成例 (thành lệ). Ý nghĩa là: thành lệ; tiền lệ; cách làm có sẵn; lề thói. Ví dụ : - 已有成例。 đã có tiền lệ.. - 她不愿意模仿已有的成例。 cô ta không muốn bắt chước cách làm có sẵn.
Ý nghĩa của 成例 khi là Danh từ
✪ thành lệ; tiền lệ; cách làm có sẵn; lề thói
现成的例子、办法等
- 已有 成例
- đã có tiền lệ.
- 她 不 愿意 模仿 已有 的 成例
- cô ta không muốn bắt chước cách làm có sẵn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成例
- 钢条 扎成 的 骨子
- khung làm bằng thép
- 成绩 平平
- thành tích không đáng kể.
- 他 是 斗姓 的 成员
- Anh ấy là thành viên của họ Đẩu.
- 我用 里 普尔 兑换 将 法定 货币 换成
- Tôi đã sử dụng Ripple Exchange để có tiền tệ fiat
- 我要 成为 粒子 天体 物理学界 的 甘地
- Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.
- 几个 姐姐 都 出嫁 了 , 哥哥 也 成 了 家
- mấy bà chị gái đã lấy chồng cả rồi, ông anh trai cũng đã lập gia đình.
- 合成橡胶
- cao su tổng hợp.
- 他 肯做 , 这事 能成
- Anh ấy đồng ý làm, việc này sẽ thành công.
- 肯定 的 态度 让 他 成功 了
- Thái độ tích cực đã giúp anh ấy thành công.
- 她 分享 几个 成功 案例
- Cô ấy chia sẻ vài ví dụ thành công.
- 已有 成例
- đã có tiền lệ.
- 援用 成例
- dẫn lệ cũ
- 酬金 将 与 工作量 成 比例
- Tiền thù lao sẽ tỷ lệ thuận với khối lượng công việc.
- 前景 中 的 马画 得 不成比例
- Bức tranh con ngựa trong cảnh quan không được vẽ tỷ lệ.
- 他 因 违犯 绝密 条例 成 了 处罚 对象
- Anh ta đã trở thành đối tượng bị phạt vì vi phạm quy định cực kỳ bí mật.
- 变成 和 梅艳芳 开工 的 例牌 工序
- Trở thành một quy trình thường xuyên với Anita Mui.
- 她 不 愿意 模仿 已有 的 成例
- cô ta không muốn bắt chước cách làm có sẵn.
- 晚睡 已经 成 了 我 的 惯例
- Ngủ muộn đã trở thành thói quen của tôi.
- 每到 星期六 我们 厂 总要 放场 电影 , 这 差不多 成 了 定例 了
- cứ đến thứ bảy là nhà máy chúng tôi chiếu phim, việc này hầu như đã thành lệ.
- 这个 项目 的 成效显著
- Hiệu quả của dự án này rất rõ ràng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 成例
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 成例 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm例›
成›