恰好 qiàhǎo

Từ hán việt: 【kháp hảo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "恰好" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kháp hảo). Ý nghĩa là: vừa lúc; đúng lúc; vừa đúng; vừa may. Ví dụ : - 。 Bạn đến vừa đúng lúc, chúng tôi sắp họp.. - 。 Đúng lúc hôm nay là sinh nhật của anh ấy.. - 。 Tôi vừa may có tài liệu mà bạn cần.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 恰好 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 恰好 khi là Phó từ

vừa lúc; đúng lúc; vừa đúng; vừa may

正好

Ví dụ:
  • - 来得 láide 恰好 qiàhǎo 我们 wǒmen 正要 zhèngyào 开会 kāihuì

    - Bạn đến vừa đúng lúc, chúng tôi sắp họp.

  • - 恰好 qiàhǎo 今天 jīntiān shì de 生日 shēngrì

    - Đúng lúc hôm nay là sinh nhật của anh ấy.

  • - 恰好 qiàhǎo yǒu 需要 xūyào de 文件 wénjiàn

    - Tôi vừa may có tài liệu mà bạn cần.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 恰好 với từ khác

恰好 vs 恰巧

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恰好

  • - 我扎 wǒzhā 不好 bùhǎo 还是 háishì lái zhā ba

    - Tôi buộc không tốt, hay là bạn đến buộc đi.

  • - 比起 bǐqǐ 希特勒 xītèlè 哥伦布 gēlúnbù méi hǎo dào 哪里 nǎlǐ

    - Christopher Columbus không hơn Adolf Hitler

  • - 悍勇 hànyǒng 好斗 hàodòu

    - chiến đấu dũng cảm

  • - lǎo 阿姨 āyí 好说歹说 hǎoshuōdǎishuō 就是 jiùshì tīng

    - Bà cô khuyên ngăn hết lời, nhưng cô ấy quyết không nghe.

  • - 附近 fùjìn 居民 jūmín dōu hěn 友好 yǒuhǎo

    - Cư dân lân cận đều rất thân thiện.

  • - 哥哥 gēge 胳膊 gēbó zhuāi zhe xiě 不好 bùhǎo

    - Anh trai bị sái tay không thể viết chữ đẹp.

  • - 不过 bùguò yào duì zhe 西斯廷 xīsītíng 教堂 jiàotáng 好久 hǎojiǔ la

    - Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.

  • - 恰好 qiàhǎo 今天 jīntiān shì de 生日 shēngrì

    - Đúng lúc hôm nay là sinh nhật của anh ấy.

  • - 描述 miáoshù 恰到好处 qiàdàohǎochù

    - Bạn mô tả rất phù hợp.

  • - 谦虚 qiānxū 恰到好处 qiàdàohǎochù

    - Khiêm tốn vừa phải.

  • - zuò 恰到好处 qiàdàohǎochù

    - Cá được chế biến vừa phải.

  • - 恰好 qiàhǎo 知道 zhīdào

    - Đúng lúc bạn cũng biết.

  • - yòng 适当 shìdàng de 方法 fāngfǎ 恰到好处 qiàdàohǎochù 处理 chǔlǐ le 这件 zhèjiàn shì

    - Anh ấy đã xử lý vấn đề một cách thích hợp và đúng cách.

  • - 小芳 xiǎofāng 妈妈 māma shuō de 这句 zhèjù huà 真是 zhēnshi 恰到好处 qiàdàohǎochù

    - Những gì mẹ của Tiểu Phương nói thực sự rất đúng mực.

  • - 时间 shíjiān 恰恰好 qiàqiàhǎo

    - Thời gian vừa đúng lúc.

  • - 来得 láide 恰好 qiàhǎo 正要 zhèngyào zhǎo ne

    - Anh đến thật đúng lúc, tôi đang muốn tìm anh.

  • - 恰好 qiàhǎo zài 这里 zhèlǐ

    - Đúng lúc tôi cũng ở đây.

  • - 来得 láide 恰好 qiàhǎo 我们 wǒmen 正要 zhèngyào 开会 kāihuì

    - Bạn đến vừa đúng lúc, chúng tôi sắp họp.

  • - 恰好 qiàhǎo yǒu 需要 xūyào de 文件 wénjiàn

    - Tôi vừa may có tài liệu mà bạn cần.

  • - 由于 yóuyú 时间 shíjiān suǒ xiàn suī jiǎng le hǎo 半天 bàntiān hái 觉得 juéde 言不尽意 yánbùjìnyì 很想 hěnxiǎng 继续 jìxù 讲下去 jiǎngxiàqù

    - Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 恰好

Hình ảnh minh họa cho từ 恰好

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恰好 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: Qià
    • Âm hán việt: Cáp , Kháp
    • Nét bút:丶丶丨ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:POMR (心人一口)
    • Bảng mã:U+6070
    • Tần suất sử dụng:Rất cao