Đọc nhanh: 家当 (gia đương). Ý nghĩa là: gia sản; gia tài; của cải; đồ đạc trong nhà.
Ý nghĩa của 家当 khi là Danh từ
✪ gia sản; gia tài; của cải; đồ đạc trong nhà
(家当儿) 家产
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家当
- 当 家主 事
- lo liệu việc nhà
- 我们 当务之急 是 安抚 死者 的 家属
- Sứ mệnh hàng đầu của chúng ta là an ủi gia đình của người đã qua đời.
- 我家 离 工厂 不远 , 上下班 都 是 安步当车
- Nhà tôi không xa nhà máy, và tôi luôn chạy xe ôm khi đi (tan) làm về.
- 我家 离 工厂 不远 , 上下班 都 是 安步当车
- Nhà tôi cũng cách công trường không xa, đi bộ cũng như đi xe sáng đi tối về đều vậy
- 他们 家 是 门当户对
- Nhà họ là môn đăng hộ đối.
- 他们 两家 做 亲 , 倒 是 门当户对
- hai nhà họ kết thông gia, môn đăng hộ đối.
- 参军 后 我 就 把 部队 当做 自己 的 家
- sau khi nhập ngũ tôi xem bộ đội như là nhà của mình.
- 他 把 朋友 当成 了 家人
- Anh ấy coi bạn bè như gia đình.
- 她 把 迷路 当作 不 回家 的 借口
- Cô ấy lấy cớ lạc đường để không về nhà.
- 大家 应当 遵守规则
- Mọi người nên tuân thủ quy tắc.
- 当家做主
- quyết định việc nhà.
- 大家 推他 当 班长
- Mọi người đều đề cử anh ấy làm lớp trưởng.
- 李娜 没有 完成 她 的 音乐 事业 半路出家 当 了 尼姑
- Lina vẫn chưa hoàn thành sự nghiệp âm nhạc của mình, nửa chặng đường liền lựa chọn xuất gia .
- 小明 在 那家 饭店 当 服务员
- Tiểu Minh làm phục vụ ở quán ăn đó.
- 那 家 商店 离 这儿 相当 近
- Cửa hàng cách đây khá gần.
- 专家 调药 比例 恰当
- Chuyên gia điều chỉnh tỉ lệ thuốc thích hợp.
- 他 的 家 相当 简陋
- Nhà của anh ấy khá đơn sơ.
- 这位 作家 的 稿酬 标准 相当 高
- Tiêu chuẩn nhuận bút của nhà văn này khá cao.
- 不 当家 不知 柴米 贵
- không lo liệu việc nhà không biết gạo củi mắc rẻ.
- 当时 景 大家 都 紧张
- Tình hình lúc đó mọi người đều căng thẳng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 家当
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 家当 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm家›
当›