Đọc nhanh: 妥帖 (thỏa thiếp). Ý nghĩa là: thoả đáng; thích hợp, ổn. Ví dụ : - 用词妥帖 dùng từ thích hợp. - 安置得妥妥帖帖。 sắp xếp thoả đáng.
Ý nghĩa của 妥帖 khi là Tính từ
✪ thoả đáng; thích hợp
恰当;十分合适
- 用词 妥帖
- dùng từ thích hợp
- 安置 得 妥 妥帖 帖
- sắp xếp thoả đáng.
✪ ổn
稳重妥当
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妥帖
- 他 非常 硬 , 不肯 妥协
- Anh ấy rất kiên quyết, không chịu nhượng bộ.
- 经过 妥善处理 , 将 大事 化成 小事 , 小事 变成 没事
- Thông qua giải quyết thỏa đáng, biến chuyện lớn thành chuyện nhỏ, chuyện nhỏ thành không có chuyện.
- 安排 妥当
- sắp xếp ổn thoả
- 你 放心 , 我会 妥帖 安排
- Bạn yên tâm, tôi sẽ sắp xếp thỏa đáng.
- 眷属 已 安置 妥当
- Các thành viên trong gia đình đã được sắp xếp thỏa đáng.
- 我们 会 妥善 安排 时间
- Chúng tôi sẽ sắp xếp thời gian ổn thỏa.
- 她 妥善 安排 了 这次 会议
- Cô ấy đã sắp xếp ổn thỏa cuộc họp này
- 政府 妥善安置 灾民
- Chính phủ thu xếp người dân tị nạn một cách thỏa đáng.
- 我 宁愿 放弃 , 也 不想 妥协
- Tôi thà từ bỏ, chứ không muốn thỏa hiệp.
- 安排 妥 了 就 行动
- Sắp xếp xong rồi thì hành động.
- 他 的 安排 很圆妥
- Sự sắp xếp của anh ấy khá chu toàn.
- 导游 妥善 地 安排 行程
- Hướng dẫn viên sắp xếp lịch trình ổn thỏa.
- 安置 得 妥 妥帖 帖
- sắp xếp thoả đáng.
- 洽妥
- bàn bạc ổn thoả.
- 他 姓 妥
- Anh ta họ Thỏa.
- 收拾 停妥
- thu dọn xong
- 准备 停妥
- chuẩn bị xong
- 用词 妥帖
- dùng từ thích hợp
- 商议 停妥
- bàn bạc ổn thoả
- 在 双方 的 共同努力 和 密切配合 下 , 有关 问题 一定 能够 得到 妥善解决
- Với sự nỗ lực chung và hợp tác chặt chẽ của cả hai bên, các vấn đề liên quan chắc chắn sẽ được giải quyết thỏa đáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 妥帖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 妥帖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm妥›
帖›
Phù Hợp, Thoả Đáng
Ổn Thỏa, Tốt Đẹp
thanh thản; bớt căng thẳng
thoả đáng; ổn thoả; ổn; ổn đángvững chắc; chắc chắnđáng tin cậy
xong xuôi; đâu ra đấy
dán; dínhdễ chịu; thoải mái
Ổn Thoả, Đáng Tin Cậy, Vững Vàng
Thỏa Đáng
Chuẩn Xác, Xác Đáng, Chắc Chắn