恰恰 qiàqià

Từ hán việt: 【kháp kháp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "恰恰" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kháp kháp). Ý nghĩa là: vừa vặn; vừa lúc; vừa may; vừa đúng; vừa hay. Ví dụ : - 。 Thời gian vừa đúng lúc.. - 。 Thời cơ vừa đúng.. - 。 Đáp án của bạn vừa đúng.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 恰恰 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 恰恰 khi là Phó từ

vừa vặn; vừa lúc; vừa may; vừa đúng; vừa hay

正好;恰巧

Ví dụ:
  • - 时间 shíjiān 恰恰好 qiàqiàhǎo

    - Thời gian vừa đúng lúc.

  • - 时机 shíjī 恰恰 qiàqià miào

    - Thời cơ vừa đúng.

  • - de 答案 dáàn 恰恰 qiàqià zhǔn

    - Đáp án của bạn vừa đúng.

  • - 他们 tāmen 恰恰 qiàqià 赶上 gǎnshàng

    - Bọn họ vừa hay đuổi kịp.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 恰恰

A + 恰恰 + Động từ/ Cụm động từ

A vừa hay/ vừa vặn/ đúng lúc làm gì

Ví dụ:
  • - 恰恰 qiàqià 找到 zhǎodào 想要 xiǎngyào de

    - Vừa hay tìm thấy cái tôi cần.

  • - 老板 lǎobǎn lái 我们 wǒmen 恰恰 qiàqià 完成 wánchéng

    - Ông chủ đến, chúng tôi vừa hay hoàn thành.

  • - zhǎo ne 恰恰 qiàqià 碰到 pèngdào

    - Tôi đang đi tìm bạn đấy, vừa may gặp được bạn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恰恰

  • - 这是 zhèshì 恰克 qiàkè · 拜斯 bàisī bǎn de 纳尼亚 nàníyà 传奇 chuánqí ma

    - Phiên bản Chuck Bass của narnia?

  • - 哑口 yǎkǒu de 恰克 qiàkè · 拜斯 bàisī

    - Một Chuck Bass không nói nên lời.

  • - 处理 chǔlǐ 恰恰 qiàqià 当当 dāngdāng

    - Xử lý thỏa đáng.

  • - de 答案 dáàn 恰恰 qiàqià zhǔn

    - Đáp án của bạn vừa đúng.

  • - 这个 zhègè 案子 ànzi 定性 dìngxìng 准确 zhǔnquè 量刑 liàngxíng 恰当 qiàdàng

    - án này đã có tính chính xác, cân nhắc mức hình phạt thoả đáng.

  • - 恰好 qiàhǎo 今天 jīntiān shì de 生日 shēngrì

    - Đúng lúc hôm nay là sinh nhật của anh ấy.

  • - 时机 shíjī 恰恰 qiàqià miào

    - Thời cơ vừa đúng.

  • - 描述 miáoshù 恰到好处 qiàdàohǎochù

    - Bạn mô tả rất phù hợp.

  • - 谦虚 qiānxū 恰到好处 qiàdàohǎochù

    - Khiêm tốn vừa phải.

  • - zuò 恰到好处 qiàdàohǎochù

    - Cá được chế biến vừa phải.

  • - 这样 zhèyàng zuò hěn 恰当 qiàdàng

    - Làm như thế này rất phù hợp.

  • - 恰如其分 qiàrúqífèn de 批评 pīpíng

    - phê bình thích đáng.

  • - duì 长辈 zhǎngbèi yào yǒu 恰当 qiàdàng de 称呼 chēnghū

    - Đối với trưởng bối phải có cách xưng hô phù hợp.

  • - 此句 cǐjù 仄声 zèshēng hěn 恰当 qiàdàng

    - Câu này dùng thanh trắc rất thích hợp.

  • - 专家 zhuānjiā 调药 diàoyào 比例 bǐlì 恰当 qiàdàng

    - Chuyên gia điều chỉnh tỉ lệ thuốc thích hợp.

  • - 恰合时宜 qiàhéshíyí

    - Vừa đúng lúc.

  • - 晚霞 wǎnxiá 恰如 qiàrú 一幅 yīfú 图画 túhuà

    - ráng chiều tà trông giống như là một bức tranh.

  • - 选择 xuǎnzé 恰当 qiàdàng hěn 重要 zhòngyào

    - Chọn lựa thích hợp rất quan trọng.

  • - 觉得 juéde bìng chǒu 恰恰相反 qiàqiàxiāngfǎn tǐng měi

    - Tôi cảm thấy nó không xấu, ngược lại, nó khá đẹp.

  • - 我们 wǒmen chī le dùn 丰美 fēngměi de 晚餐 wǎncān 鸡肉 jīròu zuò 恰到 qiàdào 火候 huǒhòu 还有 háiyǒu 自家 zìjiā zhǒng de 蔬菜 shūcài

    - Chúng tôi đã có một bữa tối ngon miệng, thịt gà được nấu vừa chín tới, và rau nhà tự trồng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 恰恰

Hình ảnh minh họa cho từ 恰恰

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恰恰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: Qià
    • Âm hán việt: Cáp , Kháp
    • Nét bút:丶丶丨ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:POMR (心人一口)
    • Bảng mã:U+6070
    • Tần suất sử dụng:Rất cao