刚烈 gāngliè

Từ hán việt: 【cương liệt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "刚烈" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cương liệt). Ý nghĩa là: rắn rỏi khí khái; kiên cường khí khái; bốc lửa; nảy lửa. Ví dụ : - bản tính kiên cường khí khái

Xem ý nghĩa và ví dụ của 刚烈 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 刚烈 khi là Tính từ

rắn rỏi khí khái; kiên cường khí khái; bốc lửa; nảy lửa

刚强有气节

Ví dụ:
  • - 禀性 bǐngxìng 刚烈 gāngliè

    - bản tính kiên cường khí khái

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刚烈

  • - 刚直不阿 gāngzhíbùē

    - chính trực không a dua

  • - 惨烈 cǎnliè de 斗争 dòuzhēng

    - cuộc đấu tranh mãnh liệt

  • - 斗争 dòuzhēng de 烈火 lièhuǒ

    - ngọn lửa đấu tranh.

  • - 烈焰 lièyàn 飞腾 fēiténg

    - ngọn lửa bốc lên cao.

  • - 刚要 gāngyào 说话 shuōhuà bèi 哥哥 gēge lán 回去 huíqu le

    - nó vừa định nói thì bị anh ấy chặn lại ngay.

  • - 雪城 xuěchéng 警察局长 jǐngchájúzhǎng gāng gēn 联系 liánxì shuō

    - Cảnh sát trưởng Syracuse vừa gọi cho tôi để nói với tôi

  • - shì 安德烈 āndéliè · 泽勒 zélēi de

    - Nó được dạy bởi Andre Zeller.

  • - 烈性 lièxìng 汉子 hànzi

    - chàng trai can trường.

  • - 导弹 dǎodàn 放出 fàngchū 强烈 qiángliè de 光芒 guāngmáng

    - Tên lửa phát ra ánh sáng chói lóa.

  • - 我们 wǒmen gāng cóng 罗切斯特 luóqiēsītè bān lái

    - Chúng tôi vừa lái xe từ Rochester

  • - 这匹 zhèpǐ 烈马 lièmǎ 很难 hěnnán 对付 duìfu

    - Con ngựa này rất khó đối phó.

  • - 刚刚 gānggang 学会 xuéhuì 摩托 mótuō

    - Anh ấy vừa mới học cách đi xe máy.

  • - 小姨子 xiǎoyízi 刚刚 gānggang 毕业 bìyè

    - Dì vừa tốt nghiêp.

  • - a 刚才 gāngcái 提到 tídào shuí

    - Hả, bạn vừa nhắc đến ai?

  • - āi 小色狼 xiǎosèláng 刚才 gāngcái 偷看 tōukàn le

    - Này, tên biến thái, vừa nãy anh nhìn trộm tôi sao ?

  • - 喜欢 xǐhuan 烈酒 lièjiǔ 解愁 jiěchóu

    - Anh ấy thích uống rượu mạnh để giải sầu.

  • - 禀性 bǐngxìng 刚烈 gāngliè

    - bản tính kiên cường khí khái

  • - gāng 吃过饭 chīguòfàn jiù 剧烈运动 jùlièyùndòng shì 相宜 xiāngyí de

    - vừa ăn cơm xong mà vận động mạnh ngay là không thích hợp.

  • - 这里 zhèlǐ 刚才 gāngcái yǒu 激烈 jīliè de 争论 zhēnglùn

    - Vừa rồi ở đây đã có cuộc tranh luận sôi nổi.

  • - 刚到 gāngdào 这里 zhèlǐ 工作 gōngzuò 很生 hěnshēng

    - Mới đến nơi đây nên công việc còn rất lạ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 刚烈

Hình ảnh minh họa cho từ 刚烈

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 刚烈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin: Gāng
    • Âm hán việt: Cang , Cương
    • Nét bút:丨フノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BKLN (月大中弓)
    • Bảng mã:U+521A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin: Liè
    • Âm hán việt: Liệt
    • Nét bút:一ノフ丶丨丨丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNF (一弓火)
    • Bảng mã:U+70C8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao