Đọc nhanh: 支吾其词 (chi ngô kì từ). Ý nghĩa là: (thành ngữ) nói vòng vo để che đậy sự thật, lảng tránh.
Ý nghĩa của 支吾其词 khi là Thành ngữ
✪ (thành ngữ) nói vòng vo để che đậy sự thật
(idiom) to talk in a roundabout way to cover up the truth
✪ lảng tránh
evasive
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 支吾其词
- 每人 射 三支 箭
- Mỗi người bắn ba mũi tên.
- 支 着 耳朵 听
- Vểnh tai nghe ngóng.
- 弗兰克 · 普拉 迪是 同性 婚姻 的 忠实 支持者
- Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.
- 不计其数 的 罗曼史 与 童话
- Vô số câu chuyện tình lãng mạng và truyện cổ tích.
- 我 对 我 妹妹 表示 支持
- Tôi ủng hộ em gái tôi.
- 支援 边疆 建设
- ủng hộ công cuộc xây dựng ở biên cương
- 托词 谢绝
- tìm cớ từ chối
- ` 啊 ' 、 ` 小心 ' 、 ` 哎哟 ' 都 是 感叹 词语
- "Ah!" "Cẩn thận!" "Ồi!" đều là các từ thán từ.
- 地支 里 有 个 卯 呀
- Trong Thập nhị địa chi có một Mão.
- 吞吐 其词
- ấp a ấp úng; nói năng ấp a ấp úng
- 夸大其词
- nói phóng đại; khoe khoang quá lời.
- 支吾其词
- nói năng quanh co
- 张大其词
- huênh hoang khoác lác; đao to búa lớn.
- 过甚其词
- lời lẽ quá đáng
- 他 的 妻子 和 其 支持者 随后 到 警局 将 他 保释 了 出来
- Vợ và những người ủng hộ anh ta sau đó đã đến đồn cảnh sát bảo lãnh anh ta ra.
- 他 的 妻子 和 其 支持者 随后 到 警察局 将 他 保释 了 出来
- Vợ và những người ủng hộ anh ta sau đó đã đến đồn cảnh sát bảo lãnh anh ta ra.
- 一味 支吾
- một mực úp úp mở mở.
- 夸大其词 只会 加剧 公众 的 不 信任 和 疏离
- Sự phóng đại trong những lời nói sẽ chỉ làm trầm trọng thêm sự ngờ vực và xa lánh của công chúng.
- 其中 一个 担忧 是 额外开支 可能 会 影响 财政赤字
- Một trong những lo ngại là chi tiêu bổ sung có thể ảnh hưởng đến thâm hụt tài chính.
- 如是 , 我会 支持 你 的 决定
- Như vậy, tôi sẽ ủng hộ quyết định của bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 支吾其词
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 支吾其词 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm其›
吾›
支›
词›
lập lờ; qua loa tắc trách; ừ hữtối nghĩa; mơ hồ; nhập nhằnglẩn tránh vấn đề; né tránh vấn đềlúng liếng
nói lảng tránh (thành ngữ); đập về bụi cây
Lắp Ba Lắp Bắp
quanh co; vòng vèokhúc khuỷu; đường quanh coquanh co; không dứt khoát; không thẳng thắng (ví với nói chuyện, làm việc không dứt khoát rõ ràng); nói gần nói xa; nói quanh colươn lẹo
ngập ngừngđể hem và hawlầm bầmđể đình trệnói lắp
muốn nói lại thôi
nói trúng tim đen; gãi đúng chỗ ngứa; lời nói sắc bén
một từ nói lên tất cả (thành ngữ)ngoan ngoãn và chính xácđánh đinh vào đầu
hành văn gãy gọn; đi thẳng vào vấn đề; hành văn dứt khoát
nói thẳng; nói toạc móng heo; không nói vòng vo; không quanh co
Nói Năng Đĩnh Đạc
gọn gàng; dứt khoát; không dây dưa; toác; sòngnói toạc móng heo, nói thẳng
nói sòng; nói thẳng; thẳng thắn; bộc trực