心直口快 xīnzhíkǒukuài

Từ hán việt: 【tâm trực khẩu khoái】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "心直口快" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tâm trực khẩu khoái). Ý nghĩa là: nhanh mồm nhanh miệng; mau miệng; thẳng thắn. Ví dụ : - () miệng bô bô, bụng vô tâm

Xem ý nghĩa và ví dụ của 心直口快 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 心直口快 khi là Thành ngữ

nhanh mồm nhanh miệng; mau miệng; thẳng thắn

性情直爽,有话就说

Ví dụ:
  • - 有口无心 yǒukǒuwúxīn ( zhǐ 心直口快 xīnzhíkǒukuài )

    - miệng bô bô, bụng vô tâm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心直口快

  • - 苦口婆心 kǔkǒupóxīn

    - hết lời khuyên bảo.

  • - 心无 xīnwú 结怨 jiéyuàn kǒu 烦言 fányán

    - lòng không oán hận, miệng không có lời phiền.

  • - de 胃口 wèikǒu tài shǎo 一直 yìzhí pàng 起来 qǐlai

    - Sức ăn của tôi quá ít, mãi không béo lên được.

  • - 憎恨 zēnghèn 一直 yìzhí 隐藏 yǐncáng zài 心中 xīnzhōng

    - Hận thù luôn giấu kín trong lòng.

  • - 有口无心 yǒukǒuwúxīn ( zhǐ 心直口快 xīnzhíkǒukuài )

    - miệng bô bô, bụng vô tâm

  • - kǒu 甜心 tiánxīn

    - Lời nói ngọt ngào nhưng trái tim độc ác; khẩu phật tâm xà.

  • - 泰山 tàishān 崩于 bēngyú qián ér 面不改色 miànbùgǎisè 黄河 huánghé 决于 juéyú 口而心 kǒuérxīn 惊慌 jīnghuāng

    - Đại Sơn mặt không đổi sắc, Hoàng Hà quyết không loạn.

  • - 点心 diǎnxin 松脆 sōngcuì 适口 shìkǒu

    - món điểm tâm xốp giòn, ngon miệng.

  • - 这个 zhègè 口岸 kǒuàn shì 国际贸易中心 guójìmàoyìzhōngxīn

    - Cảng này là trung tâm thương mại quốc tế.

  • - de 心脏 xīnzàng 跳得 tiàodé 很快 hěnkuài

    - Tim của cô ấy đập rất nhanh.

  • - 一直 yìzhí 怀恨在心 huáihènzàixīn

    - Anh ấy luôn ôm hận trong lòng.

  • - 老王 lǎowáng zài 我们 wǒmen 心中 xīnzhōng 一直 yìzhí shì 八面玲珑 bāmiànlínglóng 见风使舵 jiànfēngshǐduò de 老滑头 lǎohuátóu

    - Lão Vương luôn là một người đàn ông đẹp đẽ và bóng bẩy xưa cũ trong trái tim chúng tôi.

  • - 巴特 bātè 一直 yìzhí 小心谨慎 xiǎoxīnjǐnshèn

    - Bart đã quá cẩn thận

  • - shì zuǐ 头儿 tóuer shàng 直到 zhídào 心眼儿 xīnyǎner 里服 lǐfú le le

    - tôi thực tâm phục khẩu phục anh.

  • - 他常 tācháng 为了 wèile chěng 口舌 kǒushé 之快 zhīkuài 得罪 dézuì le 许多 xǔduō rén

    - Anh ta thường vì nhanh mồm nhanh miệng mà đắc tội nhiều người

  • - zhè duì 夫妇 fūfù 煞费苦心 shàfèikǔxīn duì 计划 jìhuà 守口如瓶 shǒukǒurúpíng

    - Hai vợ chồng đã rất nỗ lực , kế hoạch giữ kín như bưng.

  • - 喝水 hēshuǐ 别喝 biéhē 太快 tàikuài le 小心 xiǎoxīn 呛到 qiàngdào

    - Uống nước đừng uống quá nhanh, cẩn thận sặc!

  • - 眼看 yǎnkàn zhù 他们 tāmen 行将 xíngjiāng 失败 shībài 快乐 kuàilè 得直 dézhí 搓手 cuōshǒu

    - Anh ta nhìn thấy họ sắp thất bại và vui mừng đến mức không kìm được tay.

  • - kuài shuō ba 别掉 biédiào 胃口 wèikǒu le

    - Nói nhanh lên đi, đừng có trêu ngươi tớ nữa.

  • - 口服 kǒufú xīn 不服 bùfú

    - khẩu phục tâm bất phục.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 心直口快

Hình ảnh minh họa cho từ 心直口快

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心直口快 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+0 nét)
    • Pinyin: Kǒu
    • Âm hán việt: Khẩu
    • Nét bút:丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:R (口)
    • Bảng mã:U+53E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Kuài
    • Âm hán việt: Khoái
    • Nét bút:丶丶丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PDK (心木大)
    • Bảng mã:U+5FEB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mục 目 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhí
    • Âm hán việt: Trị , Trực
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMM (十月一一)
    • Bảng mã:U+76F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa