开门 kāimén

Từ hán việt: 【khai môn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "开门" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khai môn). Ý nghĩa là: mở rộng cửa, mở cửa; mở cửa hàng; mở cửa. Ví dụ : - 。 Sáng sớm anh ấy dậy đi mở cửa.. - 访。 Có người đến thăm mau mở cửa.. - 。 Trời nóng, nên tôi phải mở cửa.

Từ vựng: Động Từ Li Hợp

Xem ý nghĩa và ví dụ của 开门 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 开门 khi là Động từ

mở rộng cửa

敞开门

Ví dụ:
  • - 清晨 qīngchén 起来 qǐlai 开门 kāimén

    - Sáng sớm anh ấy dậy đi mở cửa.

  • - 有人 yǒurén 来访 láifǎng 赶快 gǎnkuài 开门 kāimén

    - Có người đến thăm mau mở cửa.

  • - 天气 tiānqì 所以 suǒyǐ 我要 wǒyào 开门 kāimén

    - Trời nóng, nên tôi phải mở cửa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

mở cửa; mở cửa hàng; mở cửa

指营业开始

Ví dụ:
  • - 银行 yínháng 九点 jiǔdiǎn cái 开门 kāimén

    - Ngân hàng chín giờ mới mở cửa.

  • - 商店 shāngdiàn 几点钟 jǐdiǎnzhōng 开门 kāimén

    - Cửa hàng mấy giờ mở cửa?

  • - 超市 chāoshì 通常 tōngcháng 七点 qīdiǎn 开门 kāimén

    - Siêu thị thường mở cửa lúc bảy giờ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 开门

Danh từ + 开门

thời điểm mở cửa của các địa điểm khác nhau

Ví dụ:
  • - 图书馆 túshūguǎn 开门 kāimén le

    - Thư viện mở cửa rồi.

  • - 门店 méndiàn 开门 kāimén le ma

    - Cửa hàng đã mở cửa chưa?

开门...(ở đầu câu)

để đưa ra mệnh lệnh hoặc yêu cầu, thể hiện sự chỉ đạo rõ ràng

Ví dụ:
  • - 开门 kāimén 我们 wǒmen yǒu 急事 jíshì

    - Mở cửa, chúng tôi có việc gấp.

  • - 开门 kāimén qǐng 马上 mǎshàng 开门 kāimén

    - Mở cửa, làm ơn mở ngay.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开门

  • - 门店 méndiàn 开门 kāimén le ma

    - Cửa hàng đã mở cửa chưa?

  • - 开门 kāimén qǐng 马上 mǎshàng 开门 kāimén

    - Mở cửa, làm ơn mở ngay.

  • - 敲门 qiāomén jiào 开门 kāimén

    - Anh ấy gõ cửa gọi cô ấy mở cửa.

  • - 开后门 kāihòumén

    - mở cửa hậu

  • - mén ya de 一声 yīshēng kāi le

    - Kít một tiếng cánh cửa đã mở ra

  • - 开启 kāiqǐ 闸门 zhámén

    - Mở cửa đập nước.

  • - 开启 kāiqǐ le 门锁 ménsuǒ

    - Anh ấy đã mở khóa cửa chính.

  • - mén 突然 tūrán 开启 kāiqǐ le

    - Cửa đột nhiên mở ra.

  • - 门户 ménhù 洞开 dòngkāi

    - cửa ngõ rộng mở

  • - àn le 几次 jǐcì 门铃 ménlíng dōu 没有 méiyǒu rén 开门 kāimén

    - Anh ấy bấm chuông cửa mấy lần nhưng không có ai mở cửa.

  • - 摸索 mōsuo zhe 打开门 dǎkāimén

    - Anh ấy lần mò mở cửa.

  • - 有人 yǒurén 来访 láifǎng 赶快 gǎnkuài 开门 kāimén

    - Có người đến thăm mau mở cửa.

  • - xuān kāi 大门 dàmén

    - đẩy cửa ra

  • - qǐng 打开 dǎkāi 扇门 shànmén

    - Xin hãy mở cánh cửa đó.

  • - 钥匙 yàoshi néng 打开 dǎkāi zhè 扇门 shànmén

    - Chìa khoá có thể mở cánh cửa này.

  • - 用力 yònglì 把门 bǎmén 推开 tuīkāi

    - cố sức đẩy cửa ra.

  • - 小偷 xiǎotōu 把门 bǎmén 撬开 qiàokāi le

    - Tên trộm đã cạy mở cửa.

  • - 钥匙 yàoshi diū le 只好 zhǐhǎo 把门 bǎmén 撬开 qiàokāi

    - chìa khoá mất, đành phải cạy cửa.

  • - 钥匙 yàoshi diū le 只好 zhǐhǎo 把门 bǎmén 撬开 qiàokāi

    - Chìa khóa mất rồi, anh ấy chỉ đành cạy cửa.

  • - 会议厅 huìyìtīng de 门开 ménkāi zhe ne

    - Cửa phòng họp vẫn đang mở.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 开门

Hình ảnh minh họa cho từ 开门

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开门 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Môn 門 (+0 nét)
    • Pinyin: Mén
    • Âm hán việt: Môn
    • Nét bút:丶丨フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ILS (戈中尸)
    • Bảng mã:U+95E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao