隐约其辞 yǐnyuē qí cí

Từ hán việt: 【ẩn ước kì từ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "隐约其辞" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ẩn ước kì từ). Ý nghĩa là: bài phát biểu bình thường, sử dụng ngôn ngữ mơ hồ hoặc mơ hồ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 隐约其辞 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 隐约其辞 khi là Danh từ

bài phát biểu bình thường

equivocal speech

sử dụng ngôn ngữ mơ hồ hoặc mơ hồ

to use vague or ambiguous language

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隐约其辞

  • - yuē 西亚 xīyà · 哈尔 hāěr shì wèi 修鞋匠 xiūxiéjiang

    - Josiah Hall là một người chơi cobbler.

  • - 约翰 yuēhàn 甘迺迪 gānnǎidí bèi 安葬 ānzàng zài 阿靈頓 ālíngdùn 公墓 gōngmù

    - J.F. Kennedy được chôn cất tại Nghĩa trang Arlington.

  • - 联合国 liánhéguó 海洋法 hǎiyángfǎ 会议 huìyì 制定 zhìdìng le 四项 sìxiàng 公约 gōngyuē

    - Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước

  • - 兰斯洛特 lánsīluòtè 的确 díquè 死得其所 sǐdeqísuǒ

    - Lancelot đã chết một cái chết trong danh dự

  • - 不计其数 bùjìqíshù de 罗曼史 luómànshǐ 童话 tónghuà

    - Vô số câu chuyện tình lãng mạng và truyện cổ tích.

  • - 退隐 tuìyǐn 林泉 línquán

    - rút về ở ẩn.

  • - 奶奶 nǎinai shì 节约 jiéyuē wèi 习惯 xíguàn

    - Bà nội coi tiết kiệm là thói quen.

  • - 退隐 tuìyǐn 山林 shānlín

    - ở ẩn trong rừng núi.

  • - 谀辞 yúcí

    - lời nịnh hót; lời tâng bốc

  • - 谠辞 dǎngcí

    - lời chính trực

  • - 含糊其辞 hánhúqící

    - Ăn nói úp mở; ăn nói ậm ờ.

  • - 江面 jiāngmiàn shàng 隐约 yǐnyuē 闪烁着 shǎnshuòzhe 夜航 yèháng chuán de 灯光 dēngguāng

    - trên mặt sông nhấp nháy ánh đèn tàu chạy trong đêm.

  • - zài 回答 huídá 问题 wèntí shí 总是 zǒngshì 闪烁其辞 shǎnshuòqící

    - Anh ấy luôn nói úp mở khi trả lời câu hỏi.

  • - 远处 yuǎnchù de 高楼大厦 gāolóudàshà 隐约可见 yǐnyuēkějiàn

    - Những toà nhà cao tầng thấp thoáng ở nơi xa.

  • - 歌声 gēshēng 隐隐约约 yǐnyǐnyuēyuē cóng 山头 shāntóu 传来 chuánlái

    - Tiếng hát từ trên núi thấp thoáng vẳng xuống.

  • - kàn 大可不必 dàkěbùbì 含糊其辞 hánhúqící

    - Tôi không nghĩ bạn không cần thiết phải mơ hồ

  • - 隐约 yǐnyuē 感到 gǎndào 不安 bùān

    - Anh ấy cảm thấy bất an một cách mơ hồ.

  • - 隐约 yǐnyuē 听到 tīngdào 声音 shēngyīn

    - Tôi nghe thấy âm thanh mang máng.

  • - 隐约 yǐnyuē 闻到 wéndào 香味 xiāngwèi

    - Tôi ngửi thấy thoang thoảng mùi thơm.

  • - 健康 jiànkāng 问题 wèntí 制约 zhìyuē le de 工作 gōngzuò

    - Vấn đề sức khỏe kìm hãm công việc của anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 隐约其辞

Hình ảnh minh họa cho từ 隐约其辞

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 隐约其辞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét)
    • Pinyin: Jī , Qí
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , , , Kỳ
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TMMC (廿一一金)
    • Bảng mã:U+5176
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yuē
    • Âm hán việt: Yêu , Ước
    • Nét bút:フフ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMPI (女一心戈)
    • Bảng mã:U+7EA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thiệt 舌 (+7 nét), tân 辛 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Từ
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一丶一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HRYTJ (竹口卜廿十)
    • Bảng mã:U+8F9E
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+9 nét)
    • Pinyin: Yǐn , Yìn
    • Âm hán việt: Ấn , Ẩn
    • Nét bút:フ丨ノフフ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLNSP (弓中弓尸心)
    • Bảng mã:U+9690
    • Tần suất sử dụng:Rất cao