Đọc nhanh: 隐约其辞 (ẩn ước kì từ). Ý nghĩa là: bài phát biểu bình thường, sử dụng ngôn ngữ mơ hồ hoặc mơ hồ.
Ý nghĩa của 隐约其辞 khi là Danh từ
✪ bài phát biểu bình thường
equivocal speech
✪ sử dụng ngôn ngữ mơ hồ hoặc mơ hồ
to use vague or ambiguous language
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隐约其辞
- 约 西亚 · 哈尔 是 位 修鞋匠
- Josiah Hall là một người chơi cobbler.
- 约翰 甘迺迪 被 安葬 在 阿靈頓 公墓
- J.F. Kennedy được chôn cất tại Nghĩa trang Arlington.
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 兰斯洛特 的确 死得其所
- Lancelot đã chết một cái chết trong danh dự
- 不计其数 的 罗曼史 与 童话
- Vô số câu chuyện tình lãng mạng và truyện cổ tích.
- 退隐 林泉
- rút về ở ẩn.
- 奶奶 视 节约 为 习惯
- Bà nội coi tiết kiệm là thói quen.
- 退隐 山林
- ở ẩn trong rừng núi.
- 谀辞
- lời nịnh hót; lời tâng bốc
- 谠辞
- lời chính trực
- 含糊其辞
- Ăn nói úp mở; ăn nói ậm ờ.
- 江面 上 隐约 闪烁着 夜航 船 的 灯光
- trên mặt sông nhấp nháy ánh đèn tàu chạy trong đêm.
- 他 在 回答 问题 时 总是 闪烁其辞
- Anh ấy luôn nói úp mở khi trả lời câu hỏi.
- 远处 的 高楼大厦 隐约可见
- Những toà nhà cao tầng thấp thoáng ở nơi xa.
- 歌声 隐隐约约 地 从 山头 传来
- Tiếng hát từ trên núi thấp thoáng vẳng xuống.
- 我 看 你 大可不必 含糊其辞
- Tôi không nghĩ bạn không cần thiết phải mơ hồ
- 他 隐约 感到 不安
- Anh ấy cảm thấy bất an một cách mơ hồ.
- 我 隐约 听到 声音
- Tôi nghe thấy âm thanh mang máng.
- 我 隐约 闻到 香味
- Tôi ngửi thấy thoang thoảng mùi thơm.
- 健康 问题 制约 了 他 的 工作
- Vấn đề sức khỏe kìm hãm công việc của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 隐约其辞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 隐约其辞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm其›
约›
辞›
隐›
nói sòng; nói thẳng; thẳng thắn; bộc trực
gọn gàng; dứt khoát; không dây dưa; toác; sòngnói toạc móng heo, nói thẳng
hành văn gãy gọn; đi thẳng vào vấn đề; hành văn dứt khoát
nói thẳng; nói toạc móng heo; không nói vòng vo; không quanh co
nhanh mồm nhanh miệng; mau miệng; thẳng thắn
ý tại ngôn ngoại; hàm ý sâu xa; ý ở ngoài lời