Đọc nhanh: 开门红 (khai môn hồng). Ý nghĩa là: khởi đầu tốt đẹp; khởi đầu thuận lợi; mở đầu tốt đẹp (đầu năm mới hay bắt đầu một công việc đã gặp thuận lợi). Ví dụ : - 争取新学年开门红。 năm học mới mở đầu tốt đẹp.
Ý nghĩa của 开门红 khi là Động từ
✪ khởi đầu tốt đẹp; khởi đầu thuận lợi; mở đầu tốt đẹp (đầu năm mới hay bắt đầu một công việc đã gặp thuận lợi)
比喻在一年开始或 一项 工作开始时就获得显著的成绩
- 争取 新学年 开门红
- năm học mới mở đầu tốt đẹp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开门红
- 门店 开门 了 吗 ?
- Cửa hàng đã mở cửa chưa?
- 开门 , 请 马上 开门
- Mở cửa, làm ơn mở ngay.
- 他 敲门 叫 她 开门
- Anh ấy gõ cửa gọi cô ấy mở cửa.
- 开后门
- mở cửa hậu
- 门 呀 的 一声 开 了
- Kít một tiếng cánh cửa đã mở ra
- 开启 闸门
- Mở cửa đập nước.
- 他 开启 了 大 门锁
- Anh ấy đã mở khóa cửa chính.
- 门 突然 开启 了
- Cửa đột nhiên mở ra.
- 那些 假 山石 红艳艳 的 , 宛如 盛开 的 花朵
- Những hòn non bộ đó đỏ rực, lộng lẫy chẳng khác gì những bông hoa đang nở rộ.
- 门户 洞开
- cửa ngõ rộng mở
- 他 按 了 几次 门铃 都 没有 人 开门
- Anh ấy bấm chuông cửa mấy lần nhưng không có ai mở cửa.
- 他 摸索 着 打开门
- Anh ấy lần mò mở cửa.
- 揎 开 大门
- đẩy cửa ra
- 请 打开 那 扇门
- Xin hãy mở cánh cửa đó.
- 钥匙 能 打开 这 扇门
- Chìa khoá có thể mở cánh cửa này.
- 用力 把门 推开
- cố sức đẩy cửa ra.
- 小偷 把门 撬开 了
- Tên trộm đã cạy mở cửa.
- 钥匙 丢 了 , 只好 把门 撬开
- chìa khoá mất, đành phải cạy cửa.
- 钥匙 丢 了 , 他 只好 把门 撬开
- Chìa khóa mất rồi, anh ấy chỉ đành cạy cửa.
- 争取 新学年 开门红
- năm học mới mở đầu tốt đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开门红
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开门红 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm开›
红›
门›