Đọc nhanh: 拐弯抹角 (quải loan mạt giác). Ý nghĩa là: đi vòng vo; đi lòng vòng; đi theo con đường ngoằn ngoèo; đi quanh co, nói xa nói gần; quanh co; vòng vo; nói xa nói xôi.
Ý nghĩa của 拐弯抹角 khi là Thành ngữ
✪ đi vòng vo; đi lòng vòng; đi theo con đường ngoằn ngoèo; đi quanh co
沿着弯弯曲曲的路走
✪ nói xa nói gần; quanh co; vòng vo; nói xa nói xôi
比喻说话、写文章不直截了当
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拐弯抹角
- 转弯抹角
- quanh co; vòng vèo
- 我 转弯抹角 呢
- Tôi nói loanh quanh ý mà.
- 房子 的 拐角 有个 消火栓
- góc phòng có bình cứu hoả; góc phòng có vòi nước chữa cháy.
- 一直 走 , 不 拐弯
- Đi thẳng, không rẽ ngoặt.
- 街角 拐 注意 车
- Chú ý xe ở góc phố.
- 他 开车 时 不 喜欢 拐弯
- Anh ấy không thích rẽ khi lái xe.
- 从 这里 拐弯 , 然后 直行
- Rẽ ở đây, rồi đi thẳng.
- 他 的 思路 突然 拐弯 了
- Dòng suy nghĩ của anh đột ngột chuyển hướng.
- 从 前面 那个 路口 拐弯
- Rẽ ở ngã tư phía trước.
- 他 是 个 直筒子 , 说话 做事 从来不 会 拐弯抹角
- anh ấy là người ngay thẳng, lời nói và việc làm đều không quanh co.
- 你 需要 在 这个 路口 拐弯
- Bạn cần phải rẽ ở ngã tư này.
- 我们 需要 拐弯 思考问题
- Chúng ta cần suy nghĩ vấn đề theo hướng khác.
- 请 在 下 一个 拐弯处 左转
- Vui lòng rẽ trái ở khúc cua tiếp theo.
- 这个 拐弯 很 急 , 需要 小心
- Khúc cua này rất gấp, cẩn thận chút.
- 向 左 拐弯 , 然后 继续 直行
- Rẽ trái, rồi tiếp tục đi thẳng.
- 那个 小商店 就 在 胡同 的 拐角
- cửa hàng đó ở ngay góc phố.
- 树林 里 的 小路 曲里拐弯 儿 的
- đường rừng quanh co.
- 汽车 转弯抹角 开进 了 村子
- ô tô chạy vòng vèo vào làng.
- 这条 路 转弯抹角 的 , 可难 走 了
- con đường này rất khúc khuỷu, khó đi lắm.
- 有 什么 意见 就 痛快 说 , 别 这么 转弯抹角 的
- có ý kiến gì xin cứ nói thẳng ra, đừng quanh co như vậy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拐弯抹角
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拐弯抹角 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm弯›
抹›
拐›
角›
quanh co; vòng vèokhúc khuỷu; đường quanh coquanh co; không dứt khoát; không thẳng thắng (ví với nói chuyện, làm việc không dứt khoát rõ ràng); nói gần nói xa; nói quanh colươn lẹo
quanh co; ngoắt ngoéo; khúc khuỷu
đi vòng quanhkhúc khuỷu và mạch lạc (thành ngữ); những diễn biến phức tạp không bao giờ đi đến đâu
nói bóng nói gió; nói cạnh nói khoé; nói gần nói xa; ăn bóng nói gió; tiếng bấc tiếng chìbóng gió
ngấm ngầm hại người; ném đá giấu tay
nói lảng tránh (thành ngữ); đập về bụi cây
chỉ gà mắng chó; chửi chó mắng mèo; nói cạnh nói khoé; nói bóng nói gió; chửi bóng chửi gió
câmdiễn đạt kémvô trilời nói không truyền đạt ý nghĩa
gọn gàng; dứt khoát; không dây dưa; toác; sòngnói toạc móng heo, nói thẳng
đánh giáp lá cà; đấu tranh trực diện; đoản binh
người chân thật nói lời thẳng thắn; người vui vẻ nói lời sảng khoái; chất phác thẳng thắn; trung thực; thẳng thắn; thật thà
quyết đoán; không đắn đo; không do dự
hành văn gãy gọn; đi thẳng vào vấn đề; hành văn dứt khoát
nói thẳng; nói toạc móng heo; không nói vòng vo; không quanh co