Đọc nhanh: 旁敲侧击 (bàng xao trắc kích). Ý nghĩa là: nói bóng nói gió; nói cạnh nói khoé; nói gần nói xa; ăn bóng nói gió; tiếng bấc tiếng chì, bóng gió.
Ý nghĩa của 旁敲侧击 khi là Thành ngữ
✪ nói bóng nói gió; nói cạnh nói khoé; nói gần nói xa; ăn bóng nói gió; tiếng bấc tiếng chì
比喻说话或写文章不从正面直接说明,而从侧面曲折表达; 话里暗含有别的意思
✪ bóng gió
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旁敲侧击
- 目标 已 被 射击
- Mục tiêu đã bị bắn.
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 各国 应当 联合 抗击 疫情
- Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.
- 他 敲门 叫 她 开门
- Anh ấy gõ cửa gọi cô ấy mở cửa.
- 她 从球 穴区 的 边缘 轻击 三次 ( 以图 将球 打入 穴中 )
- Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).
- 射击训练 是 士兵 入伍 后 的 必修课
- Huấn luyện bắn súng là một khóa học bắt buộc cho các binh sĩ sau khi gia nhập quân đội.
- 乘胜追击
- thừa thắng truy kích
- 路旁 野 花荣
- Bên đường hoa dại tươi tốt.
- 打击乐器
- Gõ nhạc khí.
- 点击 图标 启动 应用
- Nhấp vào biểu tượng để khởi động ứng dụng.
- 迎头痛击
- đánh đòn phủ đầu; chặn đầu giáng những đòn thật đau.
- 凳子 在 桌子 旁边
- Ghế đẩu ở bên cạnh bàn.
- 他 熟练地 敲击 着 檀板
- Anh ấy gõ phách một cách thuần thục.
- 敲破 蛋 放入 碗 并 击败 他们 用 叉子 或 打蛋器
- Đập trứng vào bát và dùng nĩa hoặc máy đánh trứng đánh tan.
- 旁敲侧击
- nói cạnh nói khoé; nói bóng nói gió.
- 从 侧面 打击 敌人
- tấn công địch từ cạnh sườn
- 小 手鼓 一种 用手 敲击 的 鼓 , 连结 在 一起 声调 和谐 的 一对 中 的 一个
- Trống tay nhỏ là một loại trống được gõ bằng tay, kết nối với nhau để tạo thành một cặp có âm điệu hòa hợp.
- 他 敲击 着 那口 金钟
- Anh ấy gõ vào chiếc chiêng vàng đó.
- 那时 倾盆大雨 降临 了 , 砰砰 地 敲击 着 屋顶 和 窗户
- Khi đó, trận mưa như trút nước ập đến, đập vào mái nhà và cửa sổ.
- 他 的 攻击 失败 了
- Cuộc tấn công của anh ấy thất bại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 旁敲侧击
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 旁敲侧击 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm侧›
击›
敲›
旁›
đi vòng vo; đi lòng vòng; đi theo con đường ngoằn ngoèo; đi quanh conói xa nói gần; quanh co; vòng vo; nói xa nói xôi
ngấm ngầm hại người; ném đá giấu tay
câu nói có hàm ý khác; nói bóng nói gió
chỉ gà mắng chó; chửi chó mắng mèo; nói cạnh nói khoé; nói bóng nói gió; chửi bóng chửi gió
giấu đầu lòi đuôi; úp úp mở mở
giữ kín như bưng; giữ rất kín đáo; giấu kín câu chuyện; giấu kín như bưng
nói sòng; nói thẳng; thẳng thắn; bộc trực
ậm à ậm ừ; úp úp mở mở
hành văn gãy gọn; đi thẳng vào vấn đề; hành văn dứt khoát
nhanh mồm nhanh miệng; mau miệng; thẳng thắn
nói thẳng; nói toạc móng heo; không nói vòng vo; không quanh co
gọn gàng; dứt khoát; không dây dưa; toác; sòngnói toạc móng heo, nói thẳng
khai tông minh nghĩa; vạch rõ tôn chỉ; nói rõ điểm chính (nói rõ ngay mục đích của tôn chỉ, tên của chương 1 trong Hiếu kinh.)
ân cần dạy bảo; tận tâm chỉ bảo