Đọc nhanh: 藏头露尾 (tàng đầu lộ vĩ). Ý nghĩa là: giấu đầu lòi đuôi; úp úp mở mở.
Ý nghĩa của 藏头露尾 khi là Thành ngữ
✪ giấu đầu lòi đuôi; úp úp mở mở
形容说话办事故意露一点留一点,不完全表露出来
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 藏头露尾
- 他 不 爱 出头露面
- anh ấy không thích xuất hiện trước công chúng.
- 露行 藏
- lộ hình dạng
- 崭露头角
- tài giỏi hơn người
- 车头 露 在 车库 外面
- Đầu xe hở ngoài nhà để xe.
- 露宿街头
- ngủ ngoài đường phố.
- 旱象 已经 露头
- hiện tượng hạn hán đã bắt đầu xuất hiện.
- 排头 和 排尾 相距 30 米
- đầu và cuối cách nhau 30m.
- 有头有尾
- có đầu có đuôi
- 他 的 解释 没头没尾
- Lời giải thích của anh ấy không có đầu có đuôi.
- 从头到尾 都 是 开会
- Đó là các hội nghị và cuộc họp toàn bộ thời gian.
- 我 从头到尾 都 在 听
- Tôi đã nghe từ đầu đến cuối.
- 给 狗 一根 骨头 , 它 还 会 摇尾巴 感谢 , 但 人 就 不 一定 了
- Cho con chó một khúc xương, chắc chắn nó sẽ vẫy đuôi cảm ơn, nhưng người thì chưa chắc
- 他 所说 的 是 彻头彻尾 的 谎言
- Những gì mà hắn ta nói hoàn toàn là giả dối.
- 这 篇文章 无头无尾 , 不知所云
- Bài viết không đầu không đuôi, không hiểu viết gì.
- 这样 的 时刻 在 每个 街头巷尾 都 能 遇到
- Những khoảnh khắc như thế này có thể được nhìn thấy trên đầu đường cuối ngõ.
- 这些 天 , 街头巷尾 都 在 谈论 这场 交通事故
- Những ngày này, đường phố đang bàn tán xôn xao về vụ tai nạn giao thông này.
- 他 从 洞里 爬出来 , 刚一露 头儿 就 被 我们 发现 了
- anh ấy từ trong động bò ra, vừa mới thò đầu ra thì bị chúng tôi phát hiện.
- 不要 轻易 抛头露面
- Đừng dễ dàng công khai trước mặt mọi người.
- 她 不 喜欢 抛头露面
- Cô ấy không thích xuất hiện trước mặt mọi người.
- 矿藏 底石 位于 一个 矿中 金属 矿藏 之下 的 大量 石头
- Đá mỏ nằm dưới một lượng lớn đá trong mỏ kim loại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 藏头露尾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 藏头露尾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
尾›
藏›
露›
quanh co; vòng vèokhúc khuỷu; đường quanh coquanh co; không dứt khoát; không thẳng thắng (ví với nói chuyện, làm việc không dứt khoát rõ ràng); nói gần nói xa; nói quanh colươn lẹo
nói bóng nói gió; nói cạnh nói khoé; nói gần nói xa; ăn bóng nói gió; tiếng bấc tiếng chìbóng gió
lén lút; vụng trộm; lén lút vụng trộmthầm lénchùng; giấm giúi; giắm giúi
lén lút; vụng trộm, lén lén lút lút; lén lút vụng trộm
gọn gàng; dứt khoát; không dây dưa; toác; sòngnói toạc móng heo, nói thẳng
hành văn gãy gọn; đi thẳng vào vấn đề; hành văn dứt khoát
nói sòng; nói thẳng; thẳng thắn; bộc trực
nói thẳng ra; nói trắng ra; nói toạc móng heo
trắng trợn; táo bạo; chẳng kiêng nể, lộ liễu
danh tính ban đầu bộc lộ đầy đủ (thành ngữ); (nghĩa bóng) vạch mặt và phơi bày toàn bộ sự thật, hiện nguyên hình