Đọc nhanh: 吞吞吐吐 (thôn thôn thổ thổ). Ý nghĩa là: ngập ngừng ấp úng; nửa muốn nói, nửa lại không; nói giấu. Ví dụ : - 你倒是去过没去过,别吞吞吐吐的。 Anh đã đi rồi hay chưa, đừng có ậm ừ như vậy.. - 有话就照直说,不要吞吞吐吐的。 có gì cứ nói thẳng ra, đừng ấp a ấp úng.
Ý nghĩa của 吞吞吐吐 khi là Thành ngữ
✪ ngập ngừng ấp úng; nửa muốn nói, nửa lại không; nói giấu
形容有顾虑,有话不敢直说或说话含混不清
- 你 倒 是 去过 没 去过 , 别 吞吞吐吐 的
- Anh đã đi rồi hay chưa, đừng có ậm ừ như vậy.
- 有话 就 照直说 , 不要 吞吞吐吐 的
- có gì cứ nói thẳng ra, đừng ấp a ấp úng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吞吞吐吐
- 她 独自 吞 痛苦
- Cô ấy một mình chịu đựng đau khổ.
- 忍气吞声
- nén giận; nuốt giận; ngậm đắng nuốt cay.
- 吞剥 民财
- xâm chiếm bóc lột tài sản của nhân dân.
- 卡蒂 刚才 吐 她 普拉达 上 了
- Kati chỉ thích Prada của cô ấy!
- 他 吐沫 弄脏 衣服
- Anh ấy nhổ nước bọt làm bẩn quần áo.
- 那 家 公司 被 吞
- Công ty đó bị chiếm đoạt.
- 我要 把 煎蛋卷 给 吐出来 了
- Thứ tôi sắp ném là một món trứng tráng kiểu phương Tây.
- 他 恨不得 一口 吞下去
- Anh ấy chỉ muốn một miếng nuốt hết.
- 大鱼 吞食 小鱼
- cá lớn nuốt cá bé
- 他 要 带 丹尼 去 钓 他 的 第一条 吞拿鱼
- Anh ấy muốn lấy cho Danny con cá ngừ đầu tiên của mình.
- 温吞 之谈
- lời lẽ không trôi chảy
- 吞吐 港
- cảng nhập xuất
- 吞吐量
- lượng nhập vào và xuất ra
- 吞吐 其词
- ấp a ấp úng; nói năng ấp a ấp úng
- 半吞半吐
- úp úp mở mở
- 有话 就 照直说 , 不要 吞吞吐吐 的
- có gì cứ nói thẳng ra, đừng ấp a ấp úng.
- 你 倒 是 去过 没 去过 , 别 吞吞吐吐 的
- Anh đã đi rồi hay chưa, đừng có ậm ừ như vậy.
- 他 必须 吐 出 侵吞 之物
- Anh ấy phải trả lại những gì đã chiếm đoạt.
- 北京 车站 昼夜 不停 地 吞吐 着 来往 的 旅客
- trạm xe ở Bắc Kinh ngày đêm không ngớt hành khách ra vào.
- 这 孩子 误吞 了 东西 , 马上 送 她 去 医院 去 吧 !
- Đứa trẻ này nuốt nhầm đồ rồi, đưa nó đi bệnh viện mau lên!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吞吞吐吐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吞吞吐吐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吐›
吞›
nói lung tung; chẳng biết nói gì; rỗng tuếch; nói gì chả hiểu; không biết nói những gì
(thành ngữ) nói vòng vo để che đậy sự thậtlảng tránh
lập lờ; qua loa tắc trách; ừ hữtối nghĩa; mơ hồ; nhập nhằnglẩn tránh vấn đề; né tránh vấn đềlúng liếng
ậm à ậm ừ; úp úp mở mở
ngập ngừngđể hem và hawlầm bầmđể đình trệnói lắp
nói lảng tránh (thành ngữ); đập về bụi cây
ấm a ấm ứ; ấm ứ; ấp a ấp úng; lắp bắp; nói lắp; cà lăm; ngọng nghịu
Vô cùng rõ ràngmồn mộttỏ tường
Huy động chỉ tay trên dưới phải trái làm phép thuật của đạo giáo. Lúc nói năng lấy tay chỉ trỏ; thái độ hăng hái mạnh mẽ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Lưu hựu chỉ thiên hoạch địa; sất mạ bất hưu 劉又指天畫地; 叱罵不休 (Lưu tính 劉姓) Họ Lưu vẫn quơ tay múa chân; quá
nói sòng; nói thẳng; thẳng thắn; bộc trực
hành văn gãy gọn; đi thẳng vào vấn đề; hành văn dứt khoát
Nói Năng Đĩnh Đạc
nói thoải mái; nói thoả thích; nói hết ý
thuộc làu; thuộc như cháo; thuộc làu như cháo chảy; thuộc lòng; làu làu
đọc làu làu; thuộc làu; thuộc nằm lòng; làu làu
để lấy cái gì đó ra khỏi ngực của một người