Đọc nhanh: 皮里阳秋 (bì lí dương thu). Ý nghĩa là: khen chê chưa nói; bàn thầm trong bụng; ý kiến phê bình còn để trong bụng, chưa nói ra; bàn thầm.
Ý nghĩa của 皮里阳秋 khi là Thành ngữ
✪ khen chê chưa nói; bàn thầm trong bụng; ý kiến phê bình còn để trong bụng, chưa nói ra; bàn thầm
指藏在心里不说出来的评论'阳秋'即'春秋',晋简文帝 (司马昱) 母郑后名阿春,避讳'春'字改称这里用来代表'批评',因为相传孔 子修《春秋》,意含褒贬
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 皮里阳秋
- 洛阳 离 这里 有 多么 远
- Lạc Dương cách đây bao xa?
- 皮埃尔 在 你们 店里 不仅 摔伤 了 他 的 髋骨
- Pierre bị gãy nhiều hơn hông trong cửa hàng bánh cupcake của bạn.
- 皮条客 就 在 这里 上班 吗
- Đây là nơi một ma cô làm việc?
- 太阳 下山 了 , 屋里 渐渐 昏暗 起来
- mặt trời đã xuống núi, trong nhà từ từ tối lại.
- 这里 有 一个 阳沟
- Ở đây có một cái cống lộ thiên.
- 秋阳 杲杲
- mặt trời mùa thu sáng chói
- 每 朵花 , 每棵 树 , 每根草 都 沐浴 在 阳光 里
- mỗi bông hoa, mỗi thân cây, mỗi một ngọn cỏ, đều được tắm trong ánh nắng mặt trời.
- 腰里 扎 着 一条 皮带
- Lưng thắt một chiếc dây da.
- 光灿灿 的 秋阳
- mặt trời mùa thu chói mắt.
- 阳光 透过 万里 碧空 照耀 着 北京城
- Ánh nắng mặt trời tỏa sáng qua không gian xanh biếc hàng ngàn dặm, chiếu sáng cả thành phố Bắc Kinh.
- 院子 里 所有 的 花草树木 都 被 太阳 晒 得 懒洋洋 的
- Tất cả hoa lá, cây cối trong sân đều sảng khoái phơi mình dưới nắng.
- 城市 里 地皮 很 紧张
- đất xây dựng trong thành phố rất eo hẹp.
- 把 瓜子皮 儿 胡噜 到 簸箕 里
- gom vỏ hạt dưa bỏ vào sọt rác.
- 一到 秋天 , 地里 全是 红红的 高粱
- Một khi đến mùa thu, cánh đồng được bao phủ bởi màu đỏ của cây cao lương.
- 他 在 阴里 躲避 阳光
- Anh ấy trốn trong bóng râm tránh ánh nắng mặt trời.
- 孩子 们 在 公园 里 荡秋千
- Bọn trẻ đang đu quay trong công viên.
- 这里 太阳 晒 不到
- Nắng không đến chỗ này.
- 他 的 皮肤 对 阳光 敏感
- Da của anh ấy nhạy cảm với ánh nắng.
- 秋天 的 阳光 很 宜人
- Ánh nắng mùa thu rất dễ chịu.
- 像 大 明星 杰夫 · 布里奇斯 那样 的 嬉皮
- Một chú hà mã Jeff Bridges.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 皮里阳秋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 皮里阳秋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm皮›
秋›
里›
阳›