Đọc nhanh: 直言不讳 (trực ngôn bất huý). Ý nghĩa là: nói sòng; nói thẳng; thẳng thắn; bộc trực.
Ý nghĩa của 直言不讳 khi là Thành ngữ
✪ nói sòng; nói thẳng; thẳng thắn; bộc trực
无保留地、但率地谈出事实、意见或感情
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直言不讳
- 她 的 才能 不言而喻
- Tài năng của cô ấy không cần phải nói.
- 这 本书 简直 让 人 爱不释手
- Cuốn sách này quả thực khiến người ta say mê.
- 隐忍不言
- ngấm ngầm chịu đựng không nói một lời.
- 他 的 脾气 简直 不堪 忍受
- Tính cách của anh ấy quả thật không thể chịu đựng được.
- 李教授 水洁冰清 , 从不 随波逐流 , 一直 都 受到 学生 们 的 爱戴
- Giáo sư Lý là người có phẩm chất thanh cao, không bao giờ mất lập trường,nên luôn được học sinh yêu mến.
- 放肆 的 言论 令人 不悦
- Những lời nói càn rỡ khiến người khác không vui.
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 冒昧 , 放肆 放肆 地 傲慢 或 令人 不 愉快 的 行为 或 语言 ; 厚颜无耻
- Hành vi hoặc lời nói trái với lễ độ, táo tợn hoặc làm người khác không vui; mặt dày trơ trẽn.
- 谣言 令人不安
- Tin đồn khiến người ta lo lắng.
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 言 之 不详
- lời lẽ không tường tận
- 鼻子 一直 不 通气
- Mũi cứ bị nghẹt suốt.
- 不言不语
- chẳng nói năng gì
- 直言不讳
- nói thẳng không kiêng dè
- 直言不讳
- nói thẳng ra; nói toạc móng heo
- 他 毫无保留 地 ( 直言不讳 地 ) 述说 了 他 在 监狱 中 的 事
- Anh ta đã trình bày một cách rõ ràng và không nói giấu diếm về những việc anh ta đã trải qua trong tù.
- 他 是 个 耿直 人 , 一向 知无不言 , 言无不尽
- anh ấy là người ngay thẳng, hễ biết thì nói đã nói thì nói hết.
- 他们 都 怕 直言 贾祸 所以 缄口不言
- Họ đều sợ sự thật mất lòng cho nên không nói không rằng.
- 先皇 讳 不可 直呼
- Tên cố hoàng đế không được gọi thẳng.
- 你 怎么 一直 沉默 不言 呢 ?
- Tại sao bạn lại im lặng không nói lời nào.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 直言不讳
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 直言不讳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
直›
言›
讳›
nhanh mồm nhanh miệng; mau miệng; thẳng thắn
nói thẳng; nói toạc móng heo; không nói vòng vo; không quanh co
bênh vực lẽ phải; giữ gìn chân lý; kiên trì chân lý
nói thẳng ra; nói trắng ra; nói toạc móng heo
đi thẳng về thẳng; đi một mạchbụng dạ thẳng thắn; lòng ngay dạ thẳng, xanh chín
ghi lại một cách trung thực
không gì kiêng kỵ
hành văn gãy gọn; đi thẳng vào vấn đề; hành văn dứt khoát
gọn gàng; dứt khoát; không dây dưa; toác; sòngnói toạc móng heo, nói thẳng
nói thoải mái; nói thoả thích; nói hết ý
nói trắng ra; nói toạc móng heo; nói thẳng ra
Huy động chỉ tay trên dưới phải trái làm phép thuật của đạo giáo. Lúc nói năng lấy tay chỉ trỏ; thái độ hăng hái mạnh mẽ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Lưu hựu chỉ thiên hoạch địa; sất mạ bất hưu 劉又指天畫地; 叱罵不休 (Lưu tính 劉姓) Họ Lưu vẫn quơ tay múa chân; quá
sự thật gia đình (mà người ta không muốn nghe)lời nói chướng tai gai mắt (thành ngữ); sự thật cay đắng
nói bóng nói gió; nói cạnh nói khoé; nói gần nói xa; ăn bóng nói gió; tiếng bấc tiếng chìbóng gió
bài phát biểu bình thườngsử dụng ngôn ngữ mơ hồ hoặc mơ hồ
quanh co; vòng vèokhúc khuỷu; đường quanh coquanh co; không dứt khoát; không thẳng thắng (ví với nói chuyện, làm việc không dứt khoát rõ ràng); nói gần nói xa; nói quanh colươn lẹo
Ăn nói úp mở; ăn nói ậm ờ
chỉ gà mắng chó; chửi chó mắng mèo; nói cạnh nói khoé; nói bóng nói gió; chửi bóng chửi gió
mượn đề tài để nói chuyện của mình
câm như hến; im như thóc; im bặt như ve sầu mùa đông
nói lảng tránh (thành ngữ); đập về bụi cây
ng̣ậm miệng cứng lưỡi; ngọng mồm líu lưỡi; ngậm miệng cứng lưỡi
giữ kín như bưng; giữ rất kín đáo; giấu kín câu chuyện; giấu kín như bưng
ậm à ậm ừ; úp úp mở mở
uốn mình theo người; phụ hoạ hùa theo; làm theo ý của người khác
câu nói có hàm ý khác; nói bóng nói gió
bảo sao hay vậy; bắt chước y chang; quan một cũng ừ, quan tư cũng gậtai nói sao bào hao làm vậy
giữ kín không nói ra
Lắp Ba Lắp Bắp
âm bội trong cuộc trò chuyệnnhững điều gián tiếp ngụ ý từ những gì được nói
giấu đầu lòi đuôi; úp úp mở mở
(thành ngữ) nói vòng vo để che đậy sự thậtlảng tránh