Đọc nhanh: 半开门 (bán khai môn). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) gái điếm, cửa nửa mở.
Ý nghĩa của 半开门 khi là Danh từ
✪ (nghĩa bóng) gái điếm
fig. prostitute
✪ cửa nửa mở
half-open door
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半开门
- 门店 开门 了 吗 ?
- Cửa hàng đã mở cửa chưa?
- 开门 , 请 马上 开门
- Mở cửa, làm ơn mở ngay.
- 他 敲门 叫 她 开门
- Anh ấy gõ cửa gọi cô ấy mở cửa.
- 开后门
- mở cửa hậu
- 门 呀 的 一声 开 了
- Kít một tiếng cánh cửa đã mở ra
- 开启 闸门
- Mở cửa đập nước.
- 门 突然 开启 了
- Cửa đột nhiên mở ra.
- 门户 洞开
- cửa ngõ rộng mở
- 大半夜 的 谁 会 按 门铃 啊
- Ai rung chuông giữa đêm khuya?
- 他 按 了 几次 门铃 都 没有 人 开门
- Anh ấy bấm chuông cửa mấy lần nhưng không có ai mở cửa.
- 他 摸索 着 打开门
- Anh ấy lần mò mở cửa.
- 揎 开 大门
- đẩy cửa ra
- 请 打开 那 扇门
- Xin hãy mở cánh cửa đó.
- 钥匙 能 打开 这 扇门
- Chìa khoá có thể mở cánh cửa này.
- 用力 把门 推开
- cố sức đẩy cửa ra.
- 小偷 把门 撬开 了
- Tên trộm đã cạy mở cửa.
- 钥匙 丢 了 , 只好 把门 撬开
- chìa khoá mất, đành phải cạy cửa.
- 钥匙 丢 了 , 他 只好 把门 撬开
- Chìa khóa mất rồi, anh ấy chỉ đành cạy cửa.
- 门 半开 着 , 但 里面 没 人
- Cửa hé mở nhưng bên trong không có ai.
- 他 的 房门 半开 着
- cửa phòng anh ấy hé mở
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 半开门
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 半开门 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm半›
开›
门›