Đọc nhanh: 百无禁忌 (bách vô cấm kị). Ý nghĩa là: không gì kiêng kỵ. Ví dụ : - 对于个人信息,我们百无禁忌 Đối với thông tin cá nhân, chúng tôi bách vô cấm kị.
Ý nghĩa của 百无禁忌 khi là Thành ngữ
✪ không gì kiêng kỵ
指一点也没有忌讳
- 对于 个人信息 我们 百无禁忌
- Đối với thông tin cá nhân, chúng tôi bách vô cấm kị.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百无禁忌
- 看到 老师 突然 进来 , 他 肆无忌惮 的 大笑 戛然而止
- Nhìn thấy cô giáo đi vào đột ngột, tiếng cười không kiêng dè của anh ta đột ngột dừng lại.
- 禁忌 油腻
- kiêng đồ dầu mỡ.
- 禁忌 食品
- kiêng thức ăn.
- 无糖 百事可乐
- Pepsi không đường.
- 百无聊赖
- Trăm sự không có gì vui.
- 他 自从 失业 以来 常觉 百无聊赖
- Kể từ khi mất việc, anh ấy thường cảm thấy buồn chán và không có gì để làm.
- 对于 个人信息 我们 百无禁忌
- Đối với thông tin cá nhân, chúng tôi bách vô cấm kị.
- 千方百计 振兴 渔业 注定 徒劳无功
- Nỗ lực không mệt mỏi để phát triển ngành công nghiệp đánh bắt cá cũng định mệnh sẽ không mang lại kết quả.
- 这个 无线电 讯号 的 频率 是 每秒 二百 千周
- Tần số của tín hiệu vô tuyến này là 200.000 chu kỳ mỗi giây.
- 毫无 禁忌
- không chút cấm kỵ.
- 禁忌 辛辣 厚味
- kiêng ăn đồ cay.
- 肆行无忌
- làm bừa không kiêng nể gì.
- 无所顾忌
- không kiêng nể; không kiêng dè.
- 肆无忌惮
- trắng trợn không kiêng nể.
- 毫无顾忌
- chẳng kiêng nể gì cả.
- 民间 有 许多 关于 死 的 禁忌
- Có rất nhiều điều cấm kỵ về “cái chết” trong dân gian.
- 你 笑 的 也 太 肆无忌惮 了
- Anh ấy cười một cách không kiêng dè gì.
- 妒忌 是 无用 的 , 模仿 他人 无异于 自杀
- Đố kị với người khác không ích gì, đối với bản thân chẳng khác gì tự sát.
- 旧时 各地 的 许多 禁忌 大都 与 迷信 有关
- Thời xưa, nhiều điều cấm kỵ ở các nơi, phần nhiều đều liên quan đến mê tín.
- 在 学习 上 , 最 忌讳 的 是 有始无终
- trong học tập, điều kị nhất là có đầu mà không có đuôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 百无禁忌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 百无禁忌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm忌›
无›
百›
禁›
nói sòng; nói thẳng; thẳng thắn; bộc trực
Không Kiêng Nể
Tùy Ý, Tùy Tâm Sở Dục, Tùy Theo Ý Muốn
gọn gàng; dứt khoát; không dây dưa; toác; sòngnói toạc móng heo, nói thẳng
hành văn gãy gọn; đi thẳng vào vấn đề; hành văn dứt khoát
nói thẳng; nói toạc móng heo; không nói vòng vo; không quanh co
trẻ con luôn nói thật mà không hề suy tính; lời nói của trẻ con không sai bao giờ.
thận trọng từ lời nói đến việc làm; thận trọng; dè dặt
sợ đông sợ tây; sợ bóng sợ gió; cái gì cũng sợe dè
thanh quy giới luật (những qui tắc mà tăng ni, đạo sĩ cần phải tuân thủ)quy tắc; luật lệ (cứng nhắc); lề luật
trẻ con luôn nói thật mà không hề suy tính; lời nói của trẻ con không sai bao giờ.