• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
  • Pinyin: Páng
  • Âm hán việt: Bàng
  • Nét bút:丶一ノ一ノフノ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿸广龙
  • Thương hiệt:IIKP (戈戈大心)
  • Bảng mã:U+5E9E
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 庞

  • Cách viết khác

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 庞 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Bàng). Bộ Nghiễm 广 (+5 nét). Tổng 8 nét but (ノフノ). Ý nghĩa là: 1. nhiều, 2. khổng lồ, 3. rối rắm, 4. họ Bàng. Từ ghép với : bàng nhiên đại vật [páng rán dàwù] Vật khổng lồ;, Bộ mặt gầy mòn, Khuôn mặt giống mẹ Chi tiết hơn...

Bàng

Từ điển phổ thông

  • 1. nhiều
  • 2. khổng lồ
  • 3. rối rắm
  • 4. họ Bàng

Từ điển Trần Văn Chánh

* 龐然大物

- bàng nhiên đại vật [páng rán dàwù] Vật khổng lồ;

* ② Ngổn ngang, bề bộn, rối ren

- Bề bộn, ngổn ngang, lộn xộn, rối beng, lung tung, kềnh càng

* ③ Gương, khuôn, bộ (mặt)

- Bộ mặt gầy mòn

- Khuôn mặt giống mẹ

- Áo mũ chỉnh tề mặt mày tuấn tú (Tây sương kí)