Đọc nhanh: 极为庞大 (cực vi bàng đại). Ý nghĩa là: vĩ đại.
Ý nghĩa của 极为庞大 khi là Tính từ
✪ vĩ đại
monumental
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 极为庞大
- 大伯 为 人 和蔼可亲
- Bác cả tính tình thân thiện.
- 兄弟 情谊 极为 隆深
- Tình huynh đệ rất sâu đậm.
- 格局 颇为 鸿 大
- Khuôn khổ khá lớn.
- 他 的 崇高 行动 使 他 得到 极大 的 荣誉 和光荣
- Hành động cao cả của anh ấy đã mang đến cho anh ấy danh dự và vinh quang lớn lao.
- 这项 奖是 极大 的 荣誉
- Giải thưởng này là một vinh dự lớn.
- 因为 怕 挨 黑枪 而 不敢 大胆 工作
- Bởi vì sợ bị tính kế mà không dám làm việc
- 艾滋病 被 称为 十大 流行病 之一
- AIDS được coi là một trong mười bệnh dịch hàng đầu.
- 艾滋病 是 一种 危害性 极大 的 转 染病
- AIDS là một bệnh truyền nhiễm nguy hiểm
- 大家 都 称 她 为 才女
- Mọi người đều gọi cô ấy là tài nữ.
- 他们 心中 蕴藏 着 极大 的 爱国热情
- Trong lòng họ chất chứa nhiệt tình yêu nước rất lớn.
- 清华大学 简称 为 清华
- Đại học Thanh Hoa gọi tắt là "Thanh Hoa".
- 基督教 教义 和 穆斯林 教义 极为 不同
- Các giáo lý Cơ đốc giáo và giáo lý Hồi giáo rất khác nhau.
- 她 以 极大 的 耐心 安慰 我
- Cô ấy an ủi tôi một cách vô cùng kiên nhẫn.
- 他 为 大家 的 安全 着想
- Anh ấy suy nghĩ về an toàn của mọi người.
- 大脑 的 这 一部分 被 称为 杏仁核
- Phần này của não được gọi là hạch hạnh nhân.
- 公使 升格 为 大使
- công sứ lên cấp đại sứ.
- 联邦政府 的 官员 们 对 他 大加 排挤 , 他 已经 成为 无关紧要 的 人 了
- Các quan chức của chính phủ liên bang đã đẩy anh ta ra khỏi vòng quyền lực và anh ta đã trở thành một người không đáng kể.
- 各路 公交车 四通八达 交通 极为 便利
- Tất cả các xe buýt công cộng đều mở rộng theo mọi hướng và giao thông đi lại vô cùng thuận tiện.
- 该 雕像 大小 为 实体 的 两倍
- Chiếc tượng này có kích thước gấp đôi so với thực tế.
- 小孩儿 圆圆的 面庞 , 水汪汪 的 大 眼睛 , 真 惹 人 喜欢
- khuôn mặt tròn tròn, đôi mắt long lanh của đứa bé, ai trông thấy cũng thích.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 极为庞大
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 极为庞大 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm为›
大›
庞›
极›