Đọc nhanh: 磨工夫 (ma công phu). Ý nghĩa là: rà.
Ý nghĩa của 磨工夫 khi là Danh từ
✪ rà
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 磨工夫
- 他 总爱 磨工夫
- Anh ấy luôn thích kéo dài thời gian.
- 他们 夫妻 磨合 得 很 顺利
- Vợ chồng họ dung hòa rất thuận lợi.
- 枉费工夫
- uổng phí; uổng công
- 工夫 不 纯 , 还 得 练
- Tay nghề chưa được thành thạo, còn phải luyện thêm.
- 一阵 工夫 没 了 耐心
- Trong một khoảng thời gian đã mất sự kiên nhẫn.
- 工夫 在 工地 上 工作 很 忙
- Người làm thuê làm việc rất bận rộn trên công trường.
- 你 别白 费工夫 了
- Bạn đừng tốn công sức nữa.
- 没工夫 跟 你 嚼舌
- không có hơi đâu mà cãi vã với nhà ngươi.
- 工匠 打磨 了 这块 石头
- Người thợ đã mài viên đá này.
- 他 每天 早晨 和 下午 花 不少 工夫 梳洗打扮
- Mỗi sáng sớm và chiều anh ta đều dành nhiều thời gian cho việc chải chuốt ăn diện.
- 你 有 工夫 帮 我 吗 ?
- Bạn có thời gian giúp tôi không?
- 我 当 闺女 那 工夫 , 婚姻 全 凭 父母之命 , 媒妁之言
- khi tôi còn con gái, hôn nhân đều theo lệnh cha mẹ và lời bà mai.
- 也许 杰夫 · 米勒 把 义工 当成 义警 来 做 了
- Có lẽ Jeff Miller đã đi từ tình nguyện viên sang cảnh giác.
- 他 对 太极拳 很 用工夫
- anh ấy rất chịu khó tập thái cực quyền.
- 农夫 工作 很 辛苦
- Người nông dân làm việc rất vất vả.
- 夫 工作 很 努力
- Anh ấy làm việc rất chăm chỉ.
- 今天 我 没工夫
- Hôm nay tôi không có thời gian.
- 他花 了 很多 工夫
- Anh ấy đã bỏ ra nhiều công sức.
- 他 三天 工夫 就 学会 了 游泳
- nó học ba ngày là biết bơi.
- 要 想 把 技术 学好 , 就 得 下工夫
- muốn nắm vững kỹ thuật thì phải cố lên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 磨工夫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 磨工夫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm夫›
工›
磨›