Đọc nhanh: 用工夫 (dụng công phu). Ý nghĩa là: chịu khó; bỏ công sức. Ví dụ : - 他对太极拳很用工夫。 anh ấy rất chịu khó tập thái cực quyền.
Ý nghĩa của 用工夫 khi là Tính từ
✪ chịu khó; bỏ công sức
指练得勤,费的精力多,花的时间多
- 他 对 太极拳 很 用工夫
- anh ấy rất chịu khó tập thái cực quyền.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 用工夫
- 卡勒 哈 夫妇 一直 付给 古德曼 大笔 的 聘用 费
- Người Kealohas từng coi Goodman là một thuộc hạ lớn.
- 这个 工具 确实 很 实用
- Công cụ này quả thực rất hữu dụng.
- 他 总爱 磨工夫
- Anh ấy luôn thích kéo dài thời gian.
- 你 安心 工作 , 家里 的 事 用不着 挂记
- anh hãy an tâm làm việc, chuyện nhà không phải lo lắng đâu.
- 枉费工夫
- uổng phí; uổng công
- 工夫 不 纯 , 还 得 练
- Tay nghề chưa được thành thạo, còn phải luyện thêm.
- 她 利用 人 脉 找到 了 工作
- Cô ấy dùng mối quan hệ để tìm việc.
- 一阵 工夫 没 了 耐心
- Trong một khoảng thời gian đã mất sự kiên nhẫn.
- 陶瓷 学 制作 陶瓷 物品 的 工艺 或 技术 , 尤指用 耐火 粘土 制
- Nghệ thuật hoặc kỹ thuật làm đồ gốm, đặc biệt là những đồ làm bằng đất sét chịu lửa.
- 用 制度 律 员工
- Dùng quy chế ràng buộc nhân viên.
- 改革 用工 制度
- chế độ cải cách sử dụng công nhân.
- 他们 用 土制 工具
- Họ dùng công cụ sản xuất thô sơ.
- 她 用 工资 偿还 了 欠款
- Cô ấy đã dùng lương để trả nợ.
- 农夫 用 犁耕 地
- Nông dân dùng cày để cày ruộng.
- 农夫 正在 用 轭 把 牛套 到 犁 上
- Nông dân đang sử dụng ác để cài đặt bò lên cái cày.
- 他 用 工具 扎 了 一个 眼儿
- Anh ấy đã dùng công cụ để đâm một lỗ nhỏ.
- 工夫 在 工地 上 工作 很 忙
- Người làm thuê làm việc rất bận rộn trên công trường.
- 你 别白 费工夫 了
- Bạn đừng tốn công sức nữa.
- 没工夫 跟 你 嚼舌
- không có hơi đâu mà cãi vã với nhà ngươi.
- 他 对 太极拳 很 用工夫
- anh ấy rất chịu khó tập thái cực quyền.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 用工夫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 用工夫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm夫›
工›
用›