Đọc nhanh: 水磨工夫 (thuỷ ma công phu). Ý nghĩa là: hết sức công phu; dày công.
Ý nghĩa của 水磨工夫 khi là Thành ngữ
✪ hết sức công phu; dày công
比喻细致精密的工夫
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水磨工夫
- 他 总爱 磨工夫
- Anh ấy luôn thích kéo dài thời gian.
- 露水夫妻
- tình vợ chồng mong manh ngắn ngủi; chồng đường vợ chợ.
- 他们 夫妻 磨合 得 很 顺利
- Vợ chồng họ dung hòa rất thuận lợi.
- 枉费工夫
- uổng phí; uổng công
- 河水 被 工业废水 染污 了
- Nước sông bị nhiễm bẩn bởi nước thải công nghiệp.
- 治水 工程
- công trình trị thuỷ
- 工夫 不 纯 , 还 得 练
- Tay nghề chưa được thành thạo, còn phải luyện thêm.
- 一阵 工夫 没 了 耐心
- Trong một khoảng thời gian đã mất sự kiên nhẫn.
- 大中小 厂 , 配套成龙 , 分工协作 , 提高 生产 水平
- những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.
- 水磨 砖 的 墙
- chà tường.
- 水 可以 使磨 转动
- nước có thể làm quay cối xay.
- 他们 到 各地 考察 水利工程
- Họ đi mọi nơi để khảo sát công trình thuỷ lợi.
- 工夫 在 工地 上 工作 很 忙
- Người làm thuê làm việc rất bận rộn trên công trường.
- 你 别白 费工夫 了
- Bạn đừng tốn công sức nữa.
- 没工夫 跟 你 嚼舌
- không có hơi đâu mà cãi vã với nhà ngươi.
- 她 工于 山水
- Cô ấy khéo vẽ tranh sơn thủy.
- 工厂 排放 废水
- Nhà máy thải nước thải.
- 水利工程 示意图
- sơ đồ công trình thuỷ lợi.
- 工匠 打磨 了 这块 石头
- Người thợ đã mài viên đá này.
- 他 每天 早晨 和 下午 花 不少 工夫 梳洗打扮
- Mỗi sáng sớm và chiều anh ta đều dành nhiều thời gian cho việc chải chuốt ăn diện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 水磨工夫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 水磨工夫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm夫›
工›
水›
磨›