何时 hé shí

Từ hán việt: 【hà thì】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "何时" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hà thì). Ý nghĩa là: bao giờ; khi nào; lúc nào; chừng nào. Ví dụ : - ? Bao giờ cậu về?. - ? Anh ấy đi khi nào?. - ? Khi nào cậu rảnh?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 何时 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 何时 khi là Phó từ

bao giờ; khi nào; lúc nào; chừng nào

什么时候

Ví dụ:
  • - 何时 héshí 回来 huílai

    - Bao giờ cậu về?

  • - 何时 héshí de

    - Anh ấy đi khi nào?

  • - 何时 héshí 有空 yǒukòng

    - Khi nào cậu rảnh?

  • - 会议 huìyì 何时 héshí 结束 jiéshù

    - Khi nào tan họp?

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 何时

  • - 学会 xuéhuì le 如何 rúhé 管理 guǎnlǐ 时间 shíjiān

    - Cô ấy đã học cách quản lý thời gian.

  • - 会议 huìyì 何时 héshí 结束 jiéshù

    - Khi nào tan họp?

  • - 炒饭 chǎofàn shí 为何 wèihé 只能 zhǐnéng yòng 冷饭 lěngfàn chǎo

    - Khi rang cơm tại sao lại chỉ có thể dùng cơm nguội?

  • - de 生卒 shēngzú nián yuè shì 何时 héshí

    - Thời gian sinh và mất của anh ấy là khi nào?

  • - 何必 hébì 东奔西跑 dōngbēnxīpǎo 浪费时间 làngfèishíjiān

    - Bạn hà tất gì phải chạy ngược chạy xuôi lãng phí thời gian.

  • - dāng duì 自己 zìjǐ de 前途 qiántú 没有 méiyǒu 任何 rènhé 想法 xiǎngfǎ shí 惰性 duòxìng 便 biàn 开始 kāishǐ le

    - Khi bạn không có ý tưởng về tương lai của mình, quán tính bắt đầu

  • - qǐng 及时 jíshí 通知 tōngzhī 任何 rènhé 变化 biànhuà

    - Xin báo tôi về bất kỳ thay đổi nào.

  • - jiào zài 上班 shàngbān shí 如何 rúhé 优雅 yōuyǎ 摸鱼 mōyú 划水 huàshuǐ

    - Dạy bạn cách làm thế nào để nghỉ ngơi, lười biếng khi làm việc

  • - dāng 噘嘴 juēzuǐ shí 来个 láigè 生日 shēngrì 亲吻 qīnwěn 如何 rúhé

    - Lúc bạn chu môi, hôn một cái mừng sinh nhât, thế nào?

  • - 如果 rúguǒ yǒu 任何 rènhé 疑问 yíwèn qǐng 随时 suíshí wèn méi 问题 wèntí 一定 yídìng huì 帮助 bāngzhù

    - Nếu có câu hỏi gì hãy cứ hỏi tôi bất cứ lúc nào. Tôi không phiền, nhất định sẽ giúp bạn.

  • - 你们 nǐmen 何时 héshí 开始 kāishǐ 招募 zhāomù 人员 rényuán

    - Bên ông khi nào tuyển người?

  • - 何时 héshí 回来 huílai

    - Bao giờ cậu về?

  • - 曾几何时 céngjǐhéshí 这里 zhèlǐ jìng 发生 fāshēng le 那么 nàme de 变化 biànhuà

    - Mới đây thôi, không ngờ nơi đây lại phát sinh biến hoá lớn đến thế

  • - 何时 héshí 心肺 xīnfèi 复苏 fùsū huì 用到 yòngdào 装满 zhuāngmǎn 利他 lìtā lín de 注射器 zhùshèqì le

    - Từ khi nào mà hô hấp nhân tạo cần một ống tiêm chứa đầy ritalin?

  • - 民主 mínzhǔ 集中 jízhōng zhè liǎng 方面 fāngmiàn 任何 rènhé 时候 shíhou dōu 不能 bùnéng 分割 fēngē kāi

    - hai mặt dân chủ và tập trung trong bất cứ lúc nào cũng không thể tách rời ra được.

  • - 那座 nàzuò qiáo shì 何时 héshí 修建 xiūjiàn de

    - Cây cầu đó được xây dựng khi nào?

  • - 即使 jíshǐ yǒu 任何 rènhé 遗憾 yíhàn 可能 kěnéng shì 暂时 zànshí de

    - Nếu có tiếc nuối gì thì có lẽ chỉ là tạm thời.

  • - 何时 héshí 有空 yǒukòng

    - Khi nào cậu rảnh?

  • - 何时 héshí de

    - Anh ấy đi khi nào?

  • - 事实 shìshí 已经 yǐjīng gòu zāo de le 何必 hébì zài 回忆 huíyì de 时候 shíhou 还要 háiyào 为难 wéinán 自己 zìjǐ

    - Sự thật đã đủ tồi tệ, tại sao phải làm khó bản thân khi nhớ lại

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 何时

Hình ảnh minh họa cho từ 何时

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 何时 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Hé , Hè
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMNR (人一弓口)
    • Bảng mã:U+4F55
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thì , Thời
    • Nét bút:丨フ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ADI (日木戈)
    • Bảng mã:U+65F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao