Đọc nhanh: 闲工夫儿 (nhàn công phu nhi). Ý nghĩa là: thời gian rỗi.
Ý nghĩa của 闲工夫儿 khi là Danh từ
✪ thời gian rỗi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闲工夫儿
- 他 总爱 磨工夫
- Anh ấy luôn thích kéo dài thời gian.
- 枉费工夫
- uổng phí; uổng công
- 我 乘闲 完成 这项 工作
- Tôi tận dụng thời gian rảnh hoàn thành công việc này.
- 工夫 不 纯 , 还 得 练
- Tay nghề chưa được thành thạo, còn phải luyện thêm.
- 他 用 工具 扎 了 一个 眼儿
- Anh ấy đã dùng công cụ để đâm một lỗ nhỏ.
- 做 工作 要 抓住 节骨眼儿 , 别乱 抓 一气
- làm việc phải nắm được khâu mấu chốt, không nắm linh tinh.
- 他 对 这份儿 工作 非常 满意
- Anh ấy rất hài lòng với công việc này.
- 大家 抖 起劲儿 把 工作 做好
- Mọi người cổ động sức lực làm tốt công việc.
- 工夫 在 工地 上 工作 很 忙
- Người làm thuê làm việc rất bận rộn trên công trường.
- 没工夫 跟 你 嚼舌
- không có hơi đâu mà cãi vã với nhà ngươi.
- 老板 吩咐 员工 干活儿
- Sếp sắp xếp nhân viên đi làm việc.
- 工人 们 分成 两拨 儿 干活
- Công nhân chia làm hai nhóm làm việc.
- 截图 工具 在 哪儿 ?
- Công cụ chụp màn hình ở đâu?
- 你们 老娘们儿 , 少管 这些 闲事
- tụi bay con gái lớn cả rồi, bớt nhiều chuyện đi.
- 他 每天 早晨 和 下午 花 不少 工夫 梳洗打扮
- Mỗi sáng sớm và chiều anh ta đều dành nhiều thời gian cho việc chải chuốt ăn diện.
- 她 手脚 不识闲儿 , 从 早 忙 到 晚
- cô ấy không bao giờ rảnh rỗi tay chân cả, bận suốt từ sớm đến tối
- 一点儿 工夫 也择 不开
- một ít thời gian cũng không tranh thủ được.
- 我 正忙着 呢 , 没工夫 跟 你 扯闲 篇儿
- tớ đang bận đây, không có thì giờ để nói chuyện tào lao với cậu.
- 不消 一会儿 工夫 , 这个 消息 就 传开 了
- chẳng mấy chốc, tin này đã truyền đi khắp nơi rồi
- 这 活儿 很 费工夫
- Công việc này rất tốn công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 闲工夫儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 闲工夫儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
夫›
工›
闲›