闲工夫儿 xiángōngfū er

Từ hán việt: 【nhàn công phu nhi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "闲工夫儿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhàn công phu nhi). Ý nghĩa là: thời gian rỗi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 闲工夫儿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 闲工夫儿 khi là Danh từ

thời gian rỗi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闲工夫儿

  • - 总爱 zǒngài 磨工夫 mógōngfū

    - Anh ấy luôn thích kéo dài thời gian.

  • - 枉费工夫 wǎngfèigōngfu

    - uổng phí; uổng công

  • - 乘闲 chéngxián 完成 wánchéng 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò

    - Tôi tận dụng thời gian rảnh hoàn thành công việc này.

  • - 工夫 gōngfū chún hái liàn

    - Tay nghề chưa được thành thạo, còn phải luyện thêm.

  • - yòng 工具 gōngjù zhā le 一个 yígè 眼儿 yǎnér

    - Anh ấy đã dùng công cụ để đâm một lỗ nhỏ.

  • - zuò 工作 gōngzuò yào 抓住 zhuāzhù 节骨眼儿 jiēguyǎner 别乱 biéluàn zhuā 一气 yīqì

    - làm việc phải nắm được khâu mấu chốt, không nắm linh tinh.

  • - duì 这份儿 zhèfènér 工作 gōngzuò 非常 fēicháng 满意 mǎnyì

    - Anh ấy rất hài lòng với công việc này.

  • - 大家 dàjiā dǒu 起劲儿 qǐjìner 工作 gōngzuò 做好 zuòhǎo

    - Mọi người cổ động sức lực làm tốt công việc.

  • - 工夫 gōngfū zài 工地 gōngdì shàng 工作 gōngzuò hěn máng

    - Người làm thuê làm việc rất bận rộn trên công trường.

  • - 没工夫 méigōngfū gēn 嚼舌 jiáoshé

    - không có hơi đâu mà cãi vã với nhà ngươi.

  • - 老板 lǎobǎn 吩咐 fēnfù 员工 yuángōng 干活儿 gànhuóer

    - Sếp sắp xếp nhân viên đi làm việc.

  • - 工人 gōngrén men 分成 fēnchéng 两拨 liǎngbō ér 干活 gànhuó

    - Công nhân chia làm hai nhóm làm việc.

  • - 截图 jiétú 工具 gōngjù zài 哪儿 nǎér

    - Công cụ chụp màn hình ở đâu?

  • - 你们 nǐmen 老娘们儿 lǎoniángmenér 少管 shǎoguǎn 这些 zhèxiē 闲事 xiánshì

    - tụi bay con gái lớn cả rồi, bớt nhiều chuyện đi.

  • - 每天 měitiān 早晨 zǎochén 下午 xiàwǔ huā 不少 bùshǎo 工夫 gōngfū 梳洗打扮 shūxǐdǎbàn

    - Mỗi sáng sớm và chiều anh ta đều dành nhiều thời gian cho việc chải chuốt ăn diện.

  • - 手脚 shǒujiǎo 不识闲儿 bùshíxiánér cóng zǎo máng dào wǎn

    - cô ấy không bao giờ rảnh rỗi tay chân cả, bận suốt từ sớm đến tối

  • - 一点儿 yīdiǎner 工夫 gōngfū 也择 yězé 不开 bùkāi

    - một ít thời gian cũng không tranh thủ được.

  • - 正忙着 zhèngmángzhe ne 没工夫 méigōngfū gēn 扯闲 chěxián 篇儿 piānér

    - tớ đang bận đây, không có thì giờ để nói chuyện tào lao với cậu.

  • - 不消 bùxiāo 一会儿 yīhuìer 工夫 gōngfū 这个 zhègè 消息 xiāoxi jiù 传开 chuánkāi le

    - chẳng mấy chốc, tin này đã truyền đi khắp nơi rồi

  • - zhè 活儿 huóer hěn 费工夫 fèigōngfu

    - Công việc này rất tốn công.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 闲工夫儿

Hình ảnh minh họa cho từ 闲工夫儿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 闲工夫儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Fū , Fú
    • Âm hán việt: Phu , Phù
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:QO (手人)
    • Bảng mã:U+592B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Môn 門 (+4 nét)
    • Pinyin: Xián
    • Âm hán việt: Nhàn
    • Nét bút:丶丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LSD (中尸木)
    • Bảng mã:U+95F2
    • Tần suất sử dụng:Cao