Đọc nhanh: 闲工夫 (nhàn công phu). Ý nghĩa là: thời gian rỗi; lúc nhàn rỗi.
Ý nghĩa của 闲工夫 khi là Danh từ
✪ thời gian rỗi; lúc nhàn rỗi
(闲工夫儿) 没有事情要做的时间
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闲工夫
- 他 总爱 磨工夫
- Anh ấy luôn thích kéo dài thời gian.
- 枉费工夫
- uổng phí; uổng công
- 我 乘闲 完成 这项 工作
- Tôi tận dụng thời gian rảnh hoàn thành công việc này.
- 工夫 不 纯 , 还 得 练
- Tay nghề chưa được thành thạo, còn phải luyện thêm.
- 一阵 工夫 没 了 耐心
- Trong một khoảng thời gian đã mất sự kiên nhẫn.
- 工夫 在 工地 上 工作 很 忙
- Người làm thuê làm việc rất bận rộn trên công trường.
- 你 别白 费工夫 了
- Bạn đừng tốn công sức nữa.
- 没工夫 跟 你 嚼舌
- không có hơi đâu mà cãi vã với nhà ngươi.
- 他 每天 早晨 和 下午 花 不少 工夫 梳洗打扮
- Mỗi sáng sớm và chiều anh ta đều dành nhiều thời gian cho việc chải chuốt ăn diện.
- 你 有 工夫 帮 我 吗 ?
- Bạn có thời gian giúp tôi không?
- 我 当 闺女 那 工夫 , 婚姻 全 凭 父母之命 , 媒妁之言
- khi tôi còn con gái, hôn nhân đều theo lệnh cha mẹ và lời bà mai.
- 也许 杰夫 · 米勒 把 义工 当成 义警 来 做 了
- Có lẽ Jeff Miller đã đi từ tình nguyện viên sang cảnh giác.
- 农夫 工作 很 辛苦
- Người nông dân làm việc rất vất vả.
- 夫 工作 很 努力
- Anh ấy làm việc rất chăm chỉ.
- 今天 我 没工夫
- Hôm nay tôi không có thời gian.
- 他花 了 很多 工夫
- Anh ấy đã bỏ ra nhiều công sức.
- 他 三天 工夫 就 学会 了 游泳
- nó học ba ngày là biết bơi.
- 要 想 把 技术 学好 , 就 得 下工夫
- muốn nắm vững kỹ thuật thì phải cố lên.
- 一点儿 工夫 也择 不开
- một ít thời gian cũng không tranh thủ được.
- 我 正忙着 呢 , 没工夫 跟 你 扯闲 篇儿
- tớ đang bận đây, không có thì giờ để nói chuyện tào lao với cậu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 闲工夫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 闲工夫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm夫›
工›
闲›