Đọc nhanh: 做工夫 (tố công phu). Ý nghĩa là: để thực hành (kỹ năng làm việc).
Ý nghĩa của 做工夫 khi là Động từ
✪ để thực hành (kỹ năng làm việc)
to practice (work skills)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做工夫
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 奶奶 教 孙女 做 手工
- Bà dạy cháu gái làm đồ thủ công.
- 那敦 做工 很 精细
- Cái bồ kia có cách chế tác tinh xảo.
- 切实 切切实实 地 把 工作 做好
- thực sự làm tốt công tác.
- 他 总爱 磨工夫
- Anh ấy luôn thích kéo dài thời gian.
- 这个 手工艺品 做 得 太 精致 , 让 人 爱不释手
- Món thủ công này tinh tế đến mức nhìn mãi không rời ra được.
- 做好 优抚工作
- làm tốt công tác ưu đãi và an ủi.
- 他们 做 了 夫妻
- Họ trở thành vợ chồng.
- 枉费工夫
- uổng phí; uổng công
- 这 木椅 做工 精细
- Ghế gỗ này được chế tác tinh xảo.
- 做好 农村 扶贫 工作
- làm tốt công tác xoá đói giảm nghèo ở nông thôn.
- 工夫 不 纯 , 还 得 练
- Tay nghề chưa được thành thạo, còn phải luyện thêm.
- 一阵 工夫 没 了 耐心
- Trong một khoảng thời gian đã mất sự kiên nhẫn.
- 他 暗示 他 将 做 这项 工作
- Anh ấy ám chỉ rằng anh ấy sẽ thực hiện công việc.
- 做 夜工
- làm đêm
- 陶钵 做工 很 精细
- Bát gốm được chế tác rất tinh xảo.
- 做 手工
- làm thủ công.
- 做 工作 要 抓住 节骨眼儿 , 别乱 抓 一气
- làm việc phải nắm được khâu mấu chốt, không nắm linh tinh.
- 把 工作 做到 家
- làm việc phải đến nơi đến chốn
- 也许 杰夫 · 米勒 把 义工 当成 义警 来 做 了
- Có lẽ Jeff Miller đã đi từ tình nguyện viên sang cảnh giác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 做工夫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 做工夫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm做›
夫›
工›