Đọc nhanh: 下工夫 (hạ công phu). Ý nghĩa là: bỏ công sức; ráng lên; cố lên. Ví dụ : - 要想把技术学好,就得下工夫。 muốn nắm vững kỹ thuật thì phải cố lên.
Ý nghĩa của 下工夫 khi là Động từ
✪ bỏ công sức; ráng lên; cố lên
为了达到某个目的而花费很多的时间和很大的精力
- 要 想 把 技术 学好 , 就 得 下工夫
- muốn nắm vững kỹ thuật thì phải cố lên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下工夫
- 她 下定 决定 辞去 工作
- Cô ấy đã quyết định chắc chắn nghỉ việc.
- 他 总爱 磨工夫
- Anh ấy luôn thích kéo dài thời gian.
- 我家 离 工厂 不远 , 上下班 都 是 安步当车
- Nhà tôi không xa nhà máy, và tôi luôn chạy xe ôm khi đi (tan) làm về.
- 我家 离 工厂 不远 , 上下班 都 是 安步当车
- Nhà tôi cũng cách công trường không xa, đi bộ cũng như đi xe sáng đi tối về đều vậy
- 枉费工夫
- uổng phí; uổng công
- 请 培训 一下 新 员工
- Xin hãy đào tạo một chút cho nhân viên mới.
- 下功夫 练习 书法
- Bỏ công sức ra luyện tập thư pháp.
- 丈夫 下班 按时 回家
- Chồng tôi đi làm về đúng giờ.
- 一阵 工夫 没 了 耐心
- Trong một khoảng thời gian đã mất sự kiên nhẫn.
- 是 在 你 的 支持 帮助 下 , 才 使 我 的 工作 业绩 凸显
- Chính nhờ sự hỗ trợ không ngừng của bạn đã giúp cho hiệu suất công việc của tôi nổi bật.
- 发工资 日 延期 到 下周 了
- Ngày trả lương được hoãn lại cho đến tuần sau.
- 他 撇下 所有 的 工作
- Anh ta bỏ mặc hết mọi công việc.
- 工夫 在 工地 上 工作 很 忙
- Người làm thuê làm việc rất bận rộn trên công trường.
- 你 别白 费工夫 了
- Bạn đừng tốn công sức nữa.
- 没工夫 跟 你 嚼舌
- không có hơi đâu mà cãi vã với nhà ngươi.
- 从 斜井 下去 一百米 , 就 到 工作面
- từ giếng nghiêng đi thêm 100m là tới chỗ làm việc.
- 天下兴亡 , 匹夫有责
- nước nhà mất còn, mọi người dân đều có trách nhiệm (thiên hạ hưng vong, thất phu hữu trách).
- 手底下 工作 多
- nhiều việc phải làm
- 他 每天 早晨 和 下午 花 不少 工夫 梳洗打扮
- Mỗi sáng sớm và chiều anh ta đều dành nhiều thời gian cho việc chải chuốt ăn diện.
- 要 想 把 技术 学好 , 就 得 下工夫
- muốn nắm vững kỹ thuật thì phải cố lên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 下工夫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 下工夫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
夫›
工›