Đọc nhanh: 对付不了 (đối phó bất liễu). Ý nghĩa là: chịu chết.
Ý nghĩa của 对付不了 khi là Động từ
✪ chịu chết
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对付不了
- 位置 钻得 不 对 了
- Vị trí khoan không đúng rồi.
- 人家 过去 对 咱有 过 好儿 , 咱 不能 忘 了
- ơn của mọi người đối với chúng tôi, chúng tôi không thể quên.
- 他 明白 了 自己 的 不 对 , 内心 深自 愧恨
- anh ấy biết rõ mình không đúng, trong lòng tự cảm thấy xấu hổ và ân hận vô cùng.
- 保密 有 它 不利 的 这 一面 : 我们 丧失 了 对 事物 的 分寸 感
- Bí mật có mặt trái của nó: chúng ta mất cảm giác cân đối đối với sự vật
- 对方 来头 不善 , 要 小心 应付
- đối phương không phải vừa đâu, phải cẩn thận mà đối phó.
- 对不起 , 我 拖 大家 后腿 了
- Xin lỗi, tôi gây trở ngại cho mọi người rồi.
- 两口儿 最近 好像 有些 不 对付
- Gần đây hai người dường như có gì đó không hợp.
- 他 的 脸色 不对头 , 恐怕 是 病 了
- sắc mặt anh ấy không bình thường, e rằng bị bệnh rồi.
- 味儿 不 对 , 不要 吃 了
- Vị không đúng lắm, đừng ăn nữa.
- 面对 不可 辩驳 的 事实 , 他 只有 装聋作哑 了
- Đối mặt với sự thật không thể chối cãi, hắn chỉ có giả điếc giả câm.
- 对不起 踩 了 您 的 脚
- Xin lỗi vì đã giẫm phải chân bạn.
- 他们 不 经 对冲 就 把 一半 资产 投资 了 衍生品
- Họ đặt một nửa danh mục đầu tư của mình vào các công cụ phái sinh mà không cần bảo hiểm rủi ro?
- 为了 让 孩子 不哭 , 他 不断 对 孩子 做鬼脸
- Để đứa con không khóc, anh ấy không ngừng nhăn mặt làm trò hề với nó.
- 对 这项 索赔 内容 不 应该 判定 任何 赔付
- Không được bồi thường cho nội dung của yêu cầu này.
- 孩子 长期 坐姿 不 对 , 背 开始 偻 了
- Đứa trẻ ngồi sai tư thế lâu ngày, lưng bắt đầu bị gù.
- 老师 对比 了 不同 学生 的 表现
- Giáo viên so sánh kết quả của các học sinh khác nhau.
- 对不起 , 给 你 添麻烦 了
- Xin lỗi, đã làm phiền bạn.
- 他 对 绘画 下 了 不少 功夫
- Anh ấy đã bỏ rất nhiều công sức vào hội họa.
- 她 对 绘画 着迷 得 不得了
- Cô ấy mê vẽ đến mức không thể nào hơn được.
- 是 我 带累 了 你 , 真对不起
- Tôi đã làm liên luỵ anh, thành thật xin lỗi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 对付不了
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 对付不了 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
了›
付›
对›