Đọc nhanh: 对工 (đối công). Ý nghĩa là: hợp; phù hợp (trong biểu diễn kịch chỉ hợp với nghề nghiệp diễn viên), hợp; thích hợp; thoả đáng. Ví dụ : - 你说得对工 anh nói rất thích hợp.
Ý nghĩa của 对工 khi là Tính từ
✪ hợp; phù hợp (trong biểu diễn kịch chỉ hợp với nghề nghiệp diễn viên)
戏曲表演上指适合演员的行当
✪ hợp; thích hợp; thoả đáng
(对工儿) 合适;恰当
- 你 说得对 工
- anh nói rất thích hợp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对工
- 公司 对 工人 不 公平
- Công ty không công bằng với nhân viên.
- 工作对口
- cùng công việc
- 对仗 工稳
- câu đối rất thoả đáng
- 她 对待 工作 很 慢
- Cô ấy đối với công việc rất lười biếng.
- 他 对 新 工作 十分 烦恼
- Anh ấy rất phiền muộn về công việc mới.
- 他 对 这份儿 工作 非常 满意
- Anh ấy rất hài lòng với công việc này.
- 老板 对 新 员工 予以 鼓励
- Ông chủ khuyến khích nhân viên mới.
- 他 对 她 的 工作 给予 赞美
- Anh ấy khen ngợi công việc của cô ấy.
- 公司 对 优秀员工 予以 奖励
- Công ty thưởng cho nhân viên xuất sắc.
- 实业家 拥有 、 管理 工业 企业 或 对 某个 工业 产业 拥有 实际 经济 利益 的 人
- Người chủ doanh nghiệp công nghiệp, quản lý doanh nghiệp công nghiệp hoặc có lợi ích kinh tế thực tế đối với một ngành công nghiệp cụ thể.
- 公司 分别 对待 员工 的 表现
- Công ty đối xử khác nhau theo hiệu suất của nhân viên.
- 老板 和 员工 并 不是 对立 的 , 而是 和谐 统一 的
- Sếp và nhân viên không hẳn là đối nghịch nhau mà hòa thuận.
- 他 对 工作 摆烂
- Anh ấy bỏ bê công việc.
- 他 对待 工作 非常 诚恳
- Anh ấy rất chân thành trong công việc.
- 他 对 你 的 工作 十分 赞赏
- Anh ấy đánh giá cao công việc của bạn.
- 这项 措施 是 对 员工 的 保障
- Biện pháp này là sự bảo vệ cho nhân viên.
- 建筑 部门 不断 减少 对非 熟练工人 和 半 熟练工人 的 使用
- Lĩnh vực xây dựng tiếp tục giảm việc sử dụng lao động phổ thông và lao động bán kĩ năng.
- 老板 对 员工 进行 奖励
- Ông chủ tiến hành khen thưởng cho nhân viên.
- 他 对 太极拳 很 用工夫
- anh ấy rất chịu khó tập thái cực quyền.
- 主管 秉权 对 员工 进行 考核
- Người phụ trách nắm quyền thực hiện đánh giá nhân viên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 对工
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 对工 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm对›
工›