Đọc nhanh: 难对付 (nan đối phó). Ý nghĩa là: hóc búa.
Ý nghĩa của 难对付 khi là Tính từ
✪ hóc búa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难对付
- 这匹 烈马 很难 对付
- Con ngựa này rất khó đối phó.
- 这 小孩子 要 表明 对 大人 的 憎恨 就 难免 受罚
- Đứa trẻ này sẽ không tránh khỏi bị phạt nếu muốn thể hiện sự căm ghét với người lớn.
- 对方 来头 不善 , 要 小心 应付
- đối phương không phải vừa đâu, phải cẩn thận mà đối phó.
- 两口儿 最近 好像 有些 不 对付
- Gần đây hai người dường như có gì đó không hợp.
- 学校 对 学生 的 困难 予以 帮助
- Trường học giúp đỡ cho những khó khăn của học sinh.
- 人生 要 勇敢 面对 困难
- Cuộc sống cần dũng cảm đối mặt khó khăn.
- 如此 政治 对决 百年 难得一见
- Đó là cuộc đấu tranh chính trị của thế kỷ.
- 面对 困难 , 他 不曾 挠 过
- Đối mặt với khó khăn, anh ấy chưa bao giờ nhượng bộ.
- 他 面对 困难 总是 摆烂
- Anh ấy luôn bỏ cuộc khi gặp khó khăn.
- 我 自有办法 对付 你
- Tôi có cách riêng của tôi để đối phó với bạn.
- 看来 我们 要 对付 的 是 经验丰富 的 绑匪
- Có vẻ như chúng ta đang đối phó với những kẻ bắt cóc có kinh nghiệm.
- 对 这项 索赔 内容 不 应该 判定 任何 赔付
- Không được bồi thường cho nội dung của yêu cầu này.
- 在 暴动 中 , 农奴 们 以 赤手空拳 对付 钢枪 铁炮
- Trong cuộc nổi dậy, nông nô đã đối đầu với súng thép chỉ bằng đôi tay trắng.
- 决不 对 困难 屈服
- quyết không khuất phục trước khó khăn.
- 这是 对方 付费 电话
- Đây là một cuộc gọi thu thập
- 我要 打 一通 对方 付费 电话
- Vâng, tôi muốn thực hiện một cuộc gọi thu tiền
- 一个 艺术家 对 生活 对 现实 忿懑 他 的 作品 必然 孤冷 晦涩 难懂
- Một người nghệ sĩ, giận dữ với cuộc sống và hiện thực, các tác phẩm của anh ta ắt sẽ cô đơn và khó hiểu.
- 对付 敌人 , 一定 要 知彼知己
- Để đối phó với kẻ thù, bạn phải biết người biết ta.
- 面对 挑战 , 困难 是 必然 的
- Khi đối mặt với thách thức, khó khăn là tất yếu.
- 面对 挑战 很难 应付
- Đối mặt với thách thức rất khó đối phó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 难对付
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 难对付 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm付›
对›
难›