对方付款电话 duìfāng fùkuǎn diànhuà

Từ hán việt: 【đối phương phó khoản điện thoại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "对方付款电话" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đối phương phó khoản điện thoại). Ý nghĩa là: thu thập cuộc gọi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 对方付款电话 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 对方付款电话 khi là Danh từ

thu thập cuộc gọi

collect call

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对方付款电话

  • - 电话 diànhuà zhàn zhe 线 xiàn 无法 wúfǎ 打通 dǎtōng

    - Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.

  • - 哪里 nǎlǐ yǒu mài 电话卡 diànhuàkǎ

    - Ở đâu có bán sim điện thoại?

  • - 凌晨 língchén de 电话 diànhuà 打破 dǎpò 宁静 níngjìng

    - Cuộc gọi vào lúc rạng sáng phá vỡ sự yên tĩnh.

  • - 刚才 gāngcái zài 电话 diànhuà 安慰 ānwèi ne

    - Ban nãy anh ấy an ủi cô ấy qua điện thoại.

  • - 他们 tāmen gěi 临终 línzhōng 安养院 ānyǎngyuàn 打电话 dǎdiànhuà le

    - Họ gọi là nhà tế bần.

  • - 对方 duìfāng 来头 láitou 不善 bùshàn yào 小心 xiǎoxīn 应付 yìngfù

    - đối phương không phải vừa đâu, phải cẩn thận mà đối phó.

  • - 电话 diànhuà 订购 dìnggòu hěn 方便快捷 fāngbiànkuàijié

    - Đặt hàng qua điện thoại rất nhanh gọn.

  • - 这是 zhèshì 对方 duìfāng 付费 fùfèi 电话 diànhuà

    - Đây là một cuộc gọi thu thập

  • - 厂方 chǎngfāng 工人 gōngrén 直接对话 zhíjiēduìhuà

    - Nhà máy và công nhân trực tiếp đối thoại.

  • - 这话 zhèhuà yǒu duì de 地方 dìfāng yǒu duì de 地方 dìfāng

    - Câu này có chỗ đúng, cũng có chỗ sai.

  • - 我们 wǒmen zhǐ 看到 kàndào le 一方 yīfāng de 对话 duìhuà

    - Chúng tôi chỉ có một mặt của cuộc trò chuyện.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 对方 duìfāng 进行 jìnxíng 对话 duìhuà

    - Chúng ta cần đàm phán với đối phương.

  • - 我要 wǒyào 一通 yítòng 对方 duìfāng 付费 fùfèi 电话 diànhuà

    - Vâng, tôi muốn thực hiện một cuộc gọi thu tiền

  • - 现金 xiànjīn 付款 fùkuǎn zuì 方便 fāngbiàn

    - Thanh toán bằng tiền mặt là tiện nhất.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng de 对话 duìhuà hěn 精彩 jīngcǎi

    - Lời thoại trong bộ phim này rất hay.

  • - 整个 zhěnggè 对话 duìhuà 期间 qījiān 中方 zhōngfāng de 媒体 méitǐ 吹风会 chuīfēnghuì 将会 jiānghuì 非常 fēicháng 及时 jíshí

    - Các cuộc họp báo của giới truyền thông Trung Quốc sẽ rất kịp thời trong suốt cuộc đối thoại

  • - 助学 zhùxué 贷款 dàikuǎn de rén 打电话 dǎdiànhuà lái

    - Sinh viên cho vay người ta gọi.

  • - 语重心长 yǔzhòngxīncháng de 话语 huàyǔ 终于 zhōngyú 使 shǐ 对方 duìfāng 说出 shuōchū le 实情 shíqíng

    - Câu đó đã khiến đối phương nói ra sự thật cuối cùng.

  • - 有关 yǒuguān 方面 fāngmiàn jiù de 婚姻状况 hūnyīnzhuàngkuàng 以及 yǐjí 银行存款 yínhángcúnkuǎn 余额 yúé duì 进行 jìnxíng le 详细 xiángxì de 调查 diàochá

    - Có một cuộc điều tra chi tiết về tình trạng hôn nhân của tôi và số dư tài khoản ngân hàng của tôi.

  • - 确认 quèrèn le 付款 fùkuǎn 方式 fāngshì

    - Cô ấy đã xác nhận phương thức thanh toán.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 对方付款电话

Hình ảnh minh họa cho từ 对方付款电话

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 对方付款电话 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phó , Phụ
    • Nét bút:ノ丨一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ODI (人木戈)
    • Bảng mã:U+4ED8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì
    • Âm hán việt: Đối
    • Nét bút:フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EDI (水木戈)
    • Bảng mã:U+5BF9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phương 方 (+0 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fēng , Páng , Wǎng
    • Âm hán việt: Bàng , Phương
    • Nét bút:丶一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YHS (卜竹尸)
    • Bảng mã:U+65B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+8 nét)
    • Pinyin: Kuǎn , Xīn
    • Âm hán việt: Khoản
    • Nét bút:一丨一一一丨ノ丶ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GFNO (土火弓人)
    • Bảng mã:U+6B3E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+1 nét), điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Diàn
    • Âm hán việt: Điện
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LWU (中田山)
    • Bảng mã:U+7535
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Huà
    • Âm hán việt: Thoại
    • Nét bút:丶フノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVHJR (戈女竹十口)
    • Bảng mã:U+8BDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao