Đọc nhanh: 对外偿付能力 (đối ngoại thường phó năng lực). Ý nghĩa là: Khả năng thanh toán với bên ngoài.
Ý nghĩa của 对外偿付能力 khi là Từ điển
✪ Khả năng thanh toán với bên ngoài
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对外偿付能力
- 人 对于 自然界 不是 无能为力 的
- đối với thiên nhiên con người không phải là bất lực.
- 他 体力 好 , 能 耐久
- sức khoẻ anh ấy tốt, dẻo dai.
- 对方 在 我队 球员 勇猛 的 攻击 下 丧失 了 防守 能力 终于 被 打败
- Dưới sự tấn công quyết liệt của các cầu thủ đội chúng tôi, đối thủ mất đi khả năng phòng thủ và cuối cùng bị đánh bại.
- 他 对 自己 的 能力 感到 自卑
- Anh ấy cảm thấy tự ti về khả năng của mình.
- 本家 叔父 给 他 提亲 , 对家 能力 强 , 人品 也好
- ông chú đi hỏi vợ cho anh ấy, một người rất có năng lực, phẩm hạnh cũng rất tốt.
- 他 识文断字 , 当 个 文化 教员 还 能 对付
- anh ấy hiểu biết chữ nghĩa, làm giáo viên văn hoá cũng tạm được.
- 学习 外国语 要 用 很大 的 气力 才能 学好
- Học ngoại ngữ phải tốn sức lực rất nhiều mới học tốt được.
- 在 补偿贸易 中 , 付款 以 货物 而 不是 用 外汇 进行
- Trong thương mại bù đắp, thanh toán được thực hiện bằng hàng hóa thay vì sử dụng ngoại tệ.
- 我 对 这个 问题 , 是 外行 , 只能 不赞一词
- đối với vấn đề này, tôi là ngoài nghề, không có gì để nói
- 这 支笔 虽然 不太好 , 对付 也 能 用
- Cây viết này mặc dù không tốt nhưng cũng có thể dùng tạm.
- 听说 可以 提高 外语 能力
- Nghe nói có thể nâng cao khả năng ngoại ngữ.
- 修修 机器 , 画个 图样 什么 的 , 他 都 能 对付
- Sửa chữa máy, vẽ sơ đồ chẳng hạn, anh ấy đều làm được.
- 我 对 他 的 能力 有 信心
- Tôi có niềm tin với khả năng của anh ấy.
- 口语 能力 对 交流 非常 重要
- Kỹ năng khẩu ngữ rất quan trọng đối với giao tiếp.
- 学了 几个 月 的 文化 , 看信 也 能 对付 了
- Học văn hoá mấy tháng, có thể đọc được thư rồi.
- 消化 能力 对 健康 很 重要
- Khả năng tiêu hóa rất quan trọng đối với sức khỏe.
- 我 对 他 的 能力 有 怀疑
- Tôi nghi ngờ khả năng của anh ấy.
- 外语 能力 很 重要
- Khả năng ngoại ngữ rất quan trọng.
- 他 对 自己 的 能力 充满信心
- Anh ấy tràn đầy tự tin vào khả năng của mình.
- 他 对 自己 的 能力 很 有 信心
- Anh ấy rất tự tin vào khả năng của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 对外偿付能力
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 对外偿付能力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm付›
偿›
力›
外›
对›
能›