Đọc nhanh: 对方付费电话 (đối phương phó phí điện thoại). Ý nghĩa là: thu thập cuộc gọi. Ví dụ : - 这是对方付费电话 Đây là một cuộc gọi thu thập
Ý nghĩa của 对方付费电话 khi là Danh từ
✪ thu thập cuộc gọi
collect call
- 这是 对方 付费 电话
- Đây là một cuộc gọi thu thập
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对方付费电话
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 哪里 有 卖 电话卡 ?
- Ở đâu có bán sim điện thoại?
- 没 及时 交 电费 , 因而 缴纳 了 滞纳金
- Do không kịp thời nộp tiền điện, nên tôi phải nộp phí trễ hạn.
- 凌晨 的 电话 打破 宁静
- Cuộc gọi vào lúc rạng sáng phá vỡ sự yên tĩnh.
- 他 一 收到 电话 , 立时三刻 就 动身 回家
- anh ấy vừa nhận được điện thoại, lập tức quay trở về nhà.
- 他 刚才 在 电话 里 安慰 她 呢
- Ban nãy anh ấy an ủi cô ấy qua điện thoại.
- 对方 来头 不善 , 要 小心 应付
- đối phương không phải vừa đâu, phải cẩn thận mà đối phó.
- 电话 订购 很 方便快捷
- Đặt hàng qua điện thoại rất nhanh gọn.
- 这是 对方 付费 电话
- Đây là một cuộc gọi thu thập
- 厂方 与 工人 直接对话
- Nhà máy và công nhân trực tiếp đối thoại.
- 这话 有 对 的 地方 , 也 有 不 对 的 地方
- Câu này có chỗ đúng, cũng có chỗ sai.
- 我们 只 看到 了 一方 的 对话
- Chúng tôi chỉ có một mặt của cuộc trò chuyện.
- 我们 需要 与 对方 进行 对话
- Chúng ta cần đàm phán với đối phương.
- 我要 打 一通 对方 付费 电话
- Vâng, tôi muốn thực hiện một cuộc gọi thu tiền
- 这部 电影 的 对话 很 精彩
- Lời thoại trong bộ phim này rất hay.
- 整个 对话 期间 , 中方 的 媒体 吹风会 将会 非常 及时
- Các cuộc họp báo của giới truyền thông Trung Quốc sẽ rất kịp thời trong suốt cuộc đối thoại
- 他 那 语重心长 的 话语 终于 使 对方 说出 了 实情
- Câu đó đã khiến đối phương nói ra sự thật cuối cùng.
- 这些 地方 对 换汇 收取 极高 的 手续费
- Những nơi này thu phí ngoại hối rất cao
- 服务费 获得 某种 服务 必须 缴纳 的 费用 , 例如 长途电话 服务费
- Phí dịch vụ là khoản phí phải trả để sử dụng một loại dịch vụ như phí dịch vụ điện thoại gọi xa.
- 中介费 通常 由 买方 支付
- Phí môi giới thường do người mua thanh toán.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 对方付费电话
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 对方付费电话 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm付›
对›
方›
电›
话›
费›