Đọc nhanh: 领土完整 (lĩnh thổ hoàn chỉnh). Ý nghĩa là: toàn vẹn lãnh thổ.
Ý nghĩa của 领土完整 khi là Từ điển
✪ toàn vẹn lãnh thổ
territorial integrity
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 领土完整
- 你 妹妹 所 传 后代 遗传基因 的 完整性
- Tính toàn vẹn di truyền của con cháu tương lai của chị bạn.
- 他 因为 得罪 了 领导 , 经常 挨整
- Anh ấy vì xúc phạm lãnh đạo nên thường xuyên bị trừng phạt.
- 瓜分 领土
- chia cắt đất đai.
- 他们 的 领土 沦陷 了
- Lãnh thổ của họ đã rơi vào tay kẻ thù.
- 侵吞 别国 领土
- Thôn tính lãnh thổ nước khác.
- 他 把 整个 蛋糕 吃 完 了
- Anh ấy ăn hết cả cái bánh ga tô rồi.
- 土匪 头领
- thủ lĩnh bọn thổ phỉ
- 领土完整
- toàn vẹn lãnh thổ.
- 整一下 领带
- Điều chỉnh cà vạt.
- 平整土地
- san bằng đồng ruộng.
- 别 整天 无精打采 了 , 快点 鼓起 精神 完成 自己 的 任务 吧
- Đừng có ủ rũ cả ngày như vậy nữa, mau mau số lại tinh thần đi làm việc đi!
- 这 套书 是 完整 的
- Bộ sách này rất hoàn chỉnh.
- 国家 保 领土 不容 侵犯
- Quốc gia bảo vệ lãnh thổ, không cho phép xâm phạm.
- 完整 地 保存 下来
- Được bảo tồn nguyên vẹn.
- 出土 的 文物 保存 完好
- Các hiện vật được khai quật còn nguyên vẹn.
- 历史文物 完整 地 保存 下来
- Các di tích lịch sử được bảo tồn hoàn toàn.
- 保卫国家 的 领土完整
- Bảo vệ toàn vẹn lãnh thổ của đất nước.
- 她 的 报告 内容 很 完整
- Nội dung báo cáo của cô ấy rất đầy đủ.
- 清朝 时候 中国 有 很多 领土 被 割让 给 了 侵略者
- Trong triều đại nhà Thanh, nhiều vùng lãnh thổ của Trung Quốc đã phải cắt nhường lại cho quân xâm lược.
- 完整 的 茶具 是 在 十八世纪 发展 起来 的
- Bộ trang điểm hoàn chỉnh đã được phát triển vào thế kỷ 18.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 领土完整
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 领土完整 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm土›
完›
整›
领›