Đọc nhanh: 后段完成整理工作 (hậu đoạn hoàn thành chỉnh lí công tá). Ý nghĩa là: Đoạn sau hoàn thành công việc chỉnh lý.
Ý nghĩa của 后段完成整理工作 khi là Câu thường
✪ Đoạn sau hoàn thành công việc chỉnh lý
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后段完成整理工作
- 工作 完成 后 , 大家 感到 愉悦
- Sau khi hoàn thành công việc, mọi người cảm thấy vui vẻ.
- 他 完成 了 自己 的 那 部分 工作
- Anh ấy đã làm xong phần việc của mình.
- 我们 很 欣慰 , 工作 完成 了
- Chúng tôi cảm thấy rất hài lòng, công việc đã hoàn thành.
- 我 乘闲 完成 这项 工作
- Tôi tận dụng thời gian rảnh hoàn thành công việc này.
- 工作 要 按期 完成 任务
- Công việc phải được hoàn thành đúng thời hạn.
- 你 总得 按时 完成 工作
- Bạn cần phải hoàn thành công việc đúng giờ.
- 工作 正要 完成 时 抛锚
- Công việc sắp hoàn thành thì bị gián đoạn.
- 百忙之中 , 她 总能 完成 工作
- Dù rất bận, cô ấy luôn hoàn thành công việc.
- 工作 已经 完成 了 一半
- Công việc đã hoàn thành một nửa.
- 这项 工程 从 动工 到 完成 前后 仅用 了 半年 时间
- công trình này từ lúc khởi công đến khi hoàn thành, chỉ tốn phân nửa thời gian.
- 雨季 前本 管片 的 房屋 检修 工作 已 全部 完成
- trước mùa mưa những ngôi nhà trong khu vực này đã được kiểm tra tu sửa xong.
- 她 继 做 未 完成 工作
- Cô ấy tiếp tục làm công việc chưa hoàn thành.
- 一定 的 时间 内 , 必须 完成 工作
- Công việc phải được hoàn thành trong một khoảng thời gian nhất định.
- 一部分 工作 还 没有 完成
- Một phần công việc vẫn chưa xong.
- 基本 工作 流程 已经 完成
- Quy trình công việc cơ bản đã hoàn thành.
- 他 吃完饭 后 继续 工作
- Anh ấy ăn xong lại tiếp tục làm việc.
- 积压 堆积物 , 尤指 没 完成 的 工作 或 未 兑现 的 定单
- Các công việc chưa hoàn thành hoặc các đơn hàng chưa được thực hiện.
- 他会 无偿 地 加班 把 一件 工作 完成
- Anh ấy sẽ làm việc ngoài giờ miễn phí để hoàn thành công việc.
- 我 借助 计算机 来 完成 工作
- Tôi nhờ vào máy tính để hoàn thành công việc.
- 工作 完成 , 清理 是 其次
- Hoàn thành công việc, dọn dẹp là kế tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 后段完成整理工作
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 后段完成整理工作 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›
后›
完›
工›
成›
整›
段›
理›